これは何ですか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ これは何ですか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ これは何ですか trong Tiếng Nhật.
Từ これは何ですか trong Tiếng Nhật có nghĩa là cái này là gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ これは何ですか
cái này là gìPhrase |
Xem thêm ví dụ
何に対する信仰でしょうか。 Đức tin nơi ai? |
何世紀にもわたって,数多くの賢明な人々が,論理や理性,科学的な探求や,さらには霊感によって,真理を発見してきました。 Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
彼女 は 何 が 起き る か 知 っ て い た Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
そしてこの活動は 私の名前にちなんだパトリシア― 大西洋岸森林で 何年も前に 私たちが最初に捕えて 監視をしたバクのため そして パンタナルの リタとその子ども ビンセントのためです Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
小惑星探索は巨大な公共事業の プロジェクトだと私は思います 高速道路の建設の代わりに 宇宙空間の地図作りをして 今後 何世代も残る 公文書作成をしているのですから Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
わたしは今まで何百人もの若い女性に,個人的な「聖なる場所」について話してもらいました。 Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
その後何世紀もの間,イスラエルの民は多くの王も含め,神の警告を無視しました。 Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
大洪水以前,多くの人が何百年も生きました。 Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
生徒に,寝床から出るのに複数回「呼ばれた」人が何人いるか尋ねる。 Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
ロボットが整備や修理をすれば 地球を周回する人工衛星は 何百年も機能し続けるかもしれません Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
聖書を調べると,エホバが思いも寄らないことを何度も行なわれたことが分かります。 Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
5 (イ)わたしたちはどうすれば,保護される「大群衆」の一部となるために何が要求されているかを確認できますか。( 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
試練についてエホバが何もしてくださらないように見えるのは,わたしの状況に気づいておらず,わたしのことを気遣っておられないからだろうか』。 Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
19 神の言葉 聖書が与えられており,その強力な音信を用いて偽りの教えを根こぎにしたり心の正直な人を動かしたりできるのは,何とうれしいことでしょう。 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
18 (イ)ある若いクリスチャンの場合,学校で誘惑に抵抗するのに何が助けになりましたか。( 18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường? |
でも科学のおかげで小さな分子の世界で 何が起きているのか かなり分かっています Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
□ わたしたちの霊的な目が純一であることは,わたしたちにとって何を意味しますか □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
では良い知らせとは 変化が起きたこと -- [何が変わったのか?] なかでも最も重要な変化は [何が変わったのか?] 以前は医療に委ねられていた方法で [何が変わったのか?定量化が可能に] 自分自身を測定できるということです [何が変わったのか?定量化が可能に] Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
どうせ何かで死ぬんだ』。『 ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
それ で 何 が 変わ っ た だ ろ う か Sẽ khác biệt gì? |
何 で そう 思 い ま す か ? Điều gì khiến anh nghĩ vậy? |
腰 に 何 か あ る 多分 、 軽 機関 銃 だ わ Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng. |
こう思うかもしれません 「脳は見てわかるけど それで心について何が分かるの?」 Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
人間の作った法律は必要上,何度も改定・更新されます。 しかし,エホバの律法や規定は常に信頼できます。 Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
2 (イ)祈りとは何ですか。( 2. a) Lời cầu nguyện là gì? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ これは何ですか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.