コレクトする trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ コレクトする trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ コレクトする trong Tiếng Nhật.
Từ コレクトする trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tham gia, tụ tập, tập hợp, thu thập, góp nhặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ コレクトする
tham gia(gather) |
tụ tập(gather) |
tập hợp(gather) |
thu thập(gather) |
góp nhặt(amass) |
Xem thêm ví dụ
動きに気付きましたか? これは「エモーショナル・コレクトネス」として正しくありません Cách này lại không phải là đúng đắn về tình cảm. |
注: 複数のキーボードの言語を使用している場合は、言語ごとにオートコレクトを有効にする必要があります。 Lưu ý: Nếu có nhiều ngôn ngữ bàn phím, thì bạn cần phải bật tính năng tự động sửa lỗi cho mỗi ngôn ngữ. |
これこそが「エモーショナル・コレクトネス」で 真の変化につながる対話を 始める方法なのです Đó là sự đúng đắn về tình cảm, và đó là làm thế nào mà chúng ta bắt đầu các cuộc nói chuyện điều đó thực sự dẫn đến thay đổi. |
コレクトポンド リスペナードが遠くにあります Vậy ta có thể thấy hồ Collect Pond đầm lầy Lispenard ở phía sau. |
キーボードによってはオートコレクト機能がない場合もあります。 Một số bàn phím không có tính năng này. |
「エモーショナル・コレクトネス」とは 言葉の調子や 感情の込め方 どんな言い方かや お互いに対して示す尊重や 思いやりで決まります Sự đúng đắn về tình cảm là giai điệu, là cảm giác, làm thế nào chúng ta nói điều mà chúng ta muốn nói, sự tôn trọng và cảm thông mà chúng ta dành cho nhau. |
それが「エモーショナル・コレクトネス」です Đó là sự đúng đắn về tình cảm. |
コレクトポンド周辺にデラウェア族の 居住地があったことが分かっています Chúng tôi biết được rằng có một khu định cư của người Lenape ở dưới đây, gần hồ Collect Pond. |
そして苦労して測位が完了しました その結果 この都市の現在の街路 建物 広場などを描くことができました こうしてコレクトポンドにズームできます Vì vậy, sau một thời gian chúng tôi đã có thể liên hệ thực tế, xác định những con phố hiện đại của thành phố và những tòa nhà và khoảng không, từ đó xác định vị trí của hồ Collect Pond. |
「ポリティカル・コレクトネス」 としては 正しくても 「エモーショナル・コレクトネス」 では間違った行動です Nói cách khác, chúng ta có thể đúng đắn về chính trị nhưng lại sai lầm về tình cảm. |
例えばドラマの"法と秩序"のなかで弁護士が ニューヨーク裁判所の階段を下りていくと 400年前なら コレクトポンドの湖面がありました Khi bạn đang xem chương trình pháp luật và người luật sư bước lên bậc cầu thang họ có thể đã bước xuống những bậc ấy của tòa nhà Tòa án New York, ngay xuống hồ Collect Pond 400 năm trước. |
「オール・コレクト」の 綴り間違いだとか 「オールド・キンダーフック」の 略だとか諸説あって Ý tôi nó có thể là dạng lỗi phiên âm của "all correct", tôi đoán thế. hoặc "old kinderhook." |
コレクトポンドと小川をデジタル表示できます そして現在の街の地形上どこにあったのか再現できます Chúng tôi có thể số hóa hồ Collect Pond và các con suối, và xem xem chúng thực sự ở đâu trên tấm bản đồ hiện đại. |
政治的な説得力は 「エモーショナル・コレクトネス」から得られます Thuyết phục chính trị bắt đầu với việc đúng đắn trong cảm xúc. |
最大の結論はこうです 何十年も 「ポリティカル・コレクトネス」に 焦点を合わせてきましたが より重要なことは 「エモーショナル・コレクトネス」の実践です Vâng, đúc kết lớn nhất mà tôi có được là trong nhiều thập niên qua, chúng ta đã được tập trung vào sự đúng đắn trong chính trị , nhưng điều quan trọng hơn là sự đúng đắn về tình cảm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ コレクトする trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.