口吸い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 口吸い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 口吸い trong Tiếng Nhật.

Từ 口吸い trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hôn, cái hôn, Hôn, ngửi, kẹo bi đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 口吸い

hôn

(buss)

cái hôn

(kiss)

Hôn

(kiss)

ngửi

kẹo bi đường

(kiss)

Xem thêm ví dụ

クリスチャンは,エホバの清い崇拝という高められた山で清い霊的な空気を吸っており,そうした傾向に抵抗します。
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
20 迫害や投獄でさえ,献身的なエホバの証人のを封じることはできません。
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
エホバは,わたしたちの行動や考えをご存じであり,わたしたちが何を言うかを,まだに出す前でさえ知っておられます。
Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói.
君 が を 開 い 途端 ティファニー は どう する か 迷 い 始め た
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
エゼキエルののきけない状態は,イスラエル人に関係した預言的な意味のある言葉を語る点ではのきけない者となることを示唆していました。
Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên.
17 悪霊に取りつかれた,盲目でのきけない男性をイエスがいやした時のことを考えましょう。
17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám.
選ばれた少数の人だけでなく,一般の人も「エホバのから出るすべてのことば」を考慮する必要があると信じておられました。
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
それから,それぞれの雑誌について準備した証言を実際にに出して練習する。
Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày.
ヤコブの手紙3章3節 にはこう述べられています。「 馬を御するために,そのにくつわをはめるなら,その全身を引きまわすことができる。」
Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.”
登山に着くと,仲良しのアシュリーが近づいてきました。
Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần.
善良な人は自分の心の良い宝の中から良いものを取り出し,邪悪な人は自分の邪悪な宝の中から邪悪なものを取り出します。 心に満ちあふれているものの中から人のは語るからです」と,イエスは論じられました。(
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
だれか,あるいは何かのことで腹が立った場合,怒りをに出したくなっても,ぐっとこらえましょう。
Khi người nào hoặc điều gì đó khiến bạn nổi giận, đừng nói ra ngay điều đầu tiên thoáng qua trong đầu.
わたしたちの父祖の神は,そのご意志を知り,義なる方を見,そのの声を聞くようにとあなたをお選びになりました。 あなたは,自分の見聞きした事柄につき,すべての人に対してその方の証人となるからです。
Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe.
詩編 1:1,2)また,マタイの記した福音書によれば,イエス・キリストはサタンの誘惑をはねつける際,霊感を受けて書かれたヘブライ語聖書の言葉を引用し,「人は,パンだけによらず,エホバのから出るすべてのことばによって生きなければならない」と言われました。(
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
「いつも気をつけているつもりなんですが,ときどきを滑らせてしまって,とても恥ずかしくなります」。 ―チェイス
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
エホバのから出るすべての言葉を聞くことを切望しました。(
Họ khát khao mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra.
84 それゆえ、あなたがた、すなわち 主 しゅ の くち に よって 指 し 名 めい される 者 もの は 皆 みな 、とどまって 熱心 ねっしん に 働 はたら き なさい。 それ は、 最 さい 後 ご に 1 異 い 邦 ほう 人 じん の 中 なか に 出 で て 行 い き、 律 りっ 法 ぽう を 2 束 たば ねて 証 あかし を 封 ふう じ、 来 きた る べき 裁 さば き の 時 とき に 対 たい して 聖 せい 徒 と たち を 備 そな え させる、あなたがた の 務 つと め に おいて 完全 かんぜん に なる ため で ある。
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
私は目を覚まして 扉が開いたので新鮮な空気を吸いに外に出ました
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
次は の左側にペンを置き こんな短い線を
Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế.
さらに,妊娠中にたばこを吸っていた母親から生まれた子どもの場合,乳児突然死症候群の確率は3倍も高くなります。
Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần.
を開けてください!
Mở miệng ra!
初めのうちモーセは,自分は「が重く,舌の重い者」ですと述べて,自分の能力に自信がないことを示していました。
Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”.
箴言 20:19)を慎まなければ有害な結果になりかねないことをわきまえているので,識別力のある人は『霊において忠実』です。
Vì biết rằng lời nói không dè dặt có thể gây tai hại, nên người biết suy xét khôn ngoan là người “có lòng trung-tín”.
街道の女王”として知られるこの道は,ローマ市とブルンディジウム(現在のブリンディジ)を結んでいました。 ブルンディジウムは,東方への玄関となっていた海港都市です。
Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông.
7 まかれる種は「王国の言葉」なので,実を結ぶとは,その言葉をはっきりに出して他の人に伝え,広めることを指しています。(
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 口吸い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved