κουτάκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κουτάκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κουτάκι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κουτάκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hộp, bao, lô, lon, gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κουτάκι

hộp

(box)

bao

(box)

(box)

lon

(can)

gói

(pack)

Xem thêm ví dụ

" Το βασίλειο μου για ένα κουτάκι αναψυκτικού "
" Vương quốc của bố trong một lon soda. " Hehe.
Λοιπόν το στεφανιαίο stent προέρχεται από αυτό το κουτάκι που ίσως να μάθατε στο δημοτικό.
Ờ, thanh nẹp tim đến từ cái hộp phồng nhỏ đó mà bạn có thể đã học ở tiểu học.
Και δεν υπήρχε κάποιο κουτάκι φιλελεύθερων που έπρεπε να σταυρώσεις πάνω στην αίτηση, αλλά φαίνεται αυτή η ανασφάλεια που υπάρχει σε αυτά τα μέρη ότι πρέπει να προσποιηθείς ότι είσαι κάποιος άλλος για να ξεπεράσεις αυτά τα κοινωνικά φράγματα.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Γιατί στοιχίζουμε το τετράγωνο κουτάκι από 'το γάλα στο τετράγωνο κάγκελο;
Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông?
Και αυτά τα κόκκινα κουτάκια είναι οι θάνατοι.
Và những cái hộp đỏ bé bé kia chính là cái chết.
Ούτε μία απρεπής χειρονομία ούτε ένα τσιγάρο ούτε ένα κουτάκι [μπίρας].
Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát.
Ο τελευταίος απροσκάλεστος επισκέπτης γύρισε σπίτι αεροπορικώς - σε κουτάκια.
Một gã trước đây không mời mà đến đã về nhà bằng đường hàng không- - trong những chiếc hộp rất bé.
Οι άνθρωποι βάζουν σε κουτάκια ο ένας τον άλλο, από την πρώτη στιγμή που θα συναντηθούν.
Ngay khi nhìn thấy nhau, chúng ta lập tức bắt đầu bỏ đối phương vô những " chiếc hộp " khác nhau.
Γιατί στοιχίζουμε το τετράγωνο κουτάκι από ́το γάλα στο τετράγωνο κάγκελο;
Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông?
24 Ιανουαρίου - Πωλείται στο Ρίτσμοντ (Βιρτζίνια) το πρώτο κουτάκι μπύρας.
29 tháng 10 – Tại Gimbels Department Store ở Thành phố New York chiếc bút bi đầu tiên được đưa ra bán (giá: $12.50 một chiếc).
Κράταγε όλες τις οδηγίες... είχε ημερήσια ξεχωριστά κουτάκια, για να μην τα μπερδέψει.
Giữ tất cả các tờ, những đơn thuốc uống hằng ngày để chắc rằng mình không dùng chung.
Αυτό, όπως οι περισσότεροι έχετε μαντέψει, είναι ένα αδειανό κουτάκι μπύρας στην Πορτογαλία
Vật này, như quý vị có thể đã đoán được, là một lon bia mới được uống hết ở Bồ Đào Nha.
Υπογράφει σε κάθε γραμμή, ελέγχει όλα τα κουτάκια, συμπληρώνει αριθμούς εκεί που νομίζει ότι χρειάζονται.
Ông ấy ký tên ông trên tất cả các dòng kẻ, ông ấy kiểm tra tất cả các hộp đựng, ông ấy điền số nên nơi mà ông ấy nghĩ ở nên là những con số.
Όπως κουβεντιάζαμε, μπήκε ένας άνδρας στο δωμάτιο για να αγοράσει ένα κουτάκι σόδα από το μηχάνημα αυτόματης πώλησης.
Trong khi chúng tôi trò chuyện, có một người đàn ông bước vào cửa phòng để mua một lon nước ngọt từ máy bán nước ngọt.
Και αυτό οφείλεται σε 2 κουτάκια μηλίτη.
Và nó nằm trên hai lon rượu táo này.
Έμαθα ότι ακόμα και αν είμαστε εξαιρετικοί διαχειριστές του χρόνου μας, των κλήσεων και των αναθέσεών μας --ακόμα και αν ελέγχουμε όλα τα κουτάκια στη λίστα μας για το «τέλειο» άτομο, οικογένεια ή ηγέτη-- αν αποτύχουμε να λατρεύσουμε τον ελεήμονα Λυτρωτή, ουράνιο βασιλιά και ένδοξο Θεό μας, χάνουμε μεγάλο μέρος της χαράς και της ειρήνης του Ευαγγελίου.
Tôi biết được rằng cho dù chúng ta biết sắp xếp thời gian, những chức vụ kêu gọi, và công việc chỉ định của mình—cho dù chúng ta đã đánh dấu kiểm tra tất cả các ô trong bản liệt kê của mình về những cá nhân, gia đình, hoặc người lãnh đạo “hoàn hảo” —nhưng nếu chúng ta không tôn thờ Đấng Giải Thoát đầy lòng thương xót, Vua trên trời, và Thượng Đế vinh quang của mình thì chúng ta cũng đang thiếu rất nhiều niềm vui và sự bình an của phúc âm.
Στα ταξίδια του είδους μας για να βρούμε ένα νέο σπίτι κάτω από έναν νέο ήλιο, είναι πιο πιθανό να περάσουμε τον περισσότερο χρόνο στο ίδιο το ταξίδι, στο διάστημα, σε ένα σκάφος, σε ένα ερμητικά κλειστό κουτάκι που πετάει πιθανών για πολλές γενιές.
Trong hành trình tìm kiếm ngôi nhà mới dưới một mặt trời mới của loài người chúng ta thường sẽ không kéo dài nhiều thời gian trong chính chuyến hành trình, trong không gian, trong một con tàu, một cái hộp bay kín, có khả năng qua nhiều thế hệ tới.
Έτσι, αρκετά νωρίς στις έρευνές μου κατάλαβα πως αυτό που έβρισκα δεν ήταν αυτό που περίμενα να βρω, το οποίο ήταν, ειλικρινά, πολλές πυραμίδες από κουτάκια μπίρας και παραγεμισμένοι καναπέδες και επίπεδες τηλεοράσεις.
Rất nhanh chóng, trong cuộc tìm hiểu của mình, tôi nhận ra tôi đã tìm ra cái tôi không định tìm, cái mà, nói quá một chút, rất nhiều hộp bia hình chóp và ghế sô pha căng đầy và tivi màn hình phẳng.
Γύρνα πίσω στο κουτάκι σου για φύτουλες και κάνε τη δουλειά σου.
Quay về cái chuồng của mày và làm việc đi
Υπάρχει και ένα μικρό τραπέζι εκεί κοντά με μερικά σταχτοδοχεία, άδεια κουτάκια μπύρας.
Cạnh đấy là một cái bàn nhỏ với vài cái gạt tàn, cùng với những vỏ bia rỗng.
Στο σημείο αυτό το βίντεο διακόπτεται, και ο φοιτητής πληκτρολογεί την απάντηση στο κουτάκι και την υποβάλλει.
Ở đây video sẽ ngưng lại, và học sinh sẽ đánh câu trả lời vào trong khung và trình lên.
Το γεγονός της πίεσης πραγματικά με συναρπάζει, που αυτά τα ζώα μπορούν να υπάρχουν εκεί, σε ένα βάθος όπου η πίεση είναι αρκετή για να συνθλίψει τον Τιτανικό σαν άδειο κουτάκι Πέπση.
Áp lực nước ở đây thực sự khiến tôi kinh ngạc ở độ sâu này mà những loài động vật này vẫn có thể tồn tại áp lực nước này đủ để nghiền nát con tàu Titanic như nghiền 1 lon Pepsi rỗng
Το επίσημο ερώτημα του δημοψηφίσματος, όπως αναγραφόταν και στο ψηφοδέλτιο, ήταν: «Θέλετε να γίνει η Καταλονία ένα ανεξάρτητο κράτος με τη μορφή μιας δημοκρατίας;» και με επιλογή ανάμεσα σε δύο κουτάκια, το «Ναι» και το «Όχι».
Theo kiến nghị của Hội đồng Ủy ban Bầu cử, cuộc trưng cầu dân ý đưa ra câu hỏi: "Scotland có nên trở thành một quốc gia độc lập không?" – các cử tri chỉ được quyền bầu "Có" hay "Không".

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κουτάκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.