κουβέρτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κουβέρτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κουβέρτα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κουβέρτα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chăn, mền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κουβέρτα

chăn

noun

Μπορώ να σου φέρω κι άλλη κουβέρτα αν κρυώνεις.
Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa.

mền

noun

Θα στείλω το παιδί με την σέλα σου και μια κουβέρτα.
Tôi sẽ kêu thằng nhỏ đem yên ngựa và mền tới cho anh.

Xem thêm ví dụ

Θα σου φέρω μια κουβέρτα.
Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn.
Ενθουσιάστηκες με μερικές κουβέρτες;
Thấy chăn thì có gì mà vui vẻ chứ?
Με την κουβέρτα του και το παλτό του;
Đem theo áo choàng và túi ngủ sao?
Κοίτα μη λερώσεις τις κουβέρτες τώρα
Ông đừng có bôi mỡ lên cái đống chăn của ông ấy thế
Χριστέ μου, μήπως θες να βγάλουμε και καμία κουβέρτα να κοιτάμε τα άστρα;
Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả?
Μπορώ να σου φέρω κι άλλη κουβέρτα αν κρυώνεις.
Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa.
Το τελευταίο πράγμα που θυμάμαι είναι εμένα ξαπλωμένη σε μια λευκή κουβέρτα ζητώντας απ' τον χειρούργο να δω τη μαμά μου και να προσπαθήσει να σώσει τη φωνή μου.
Điều cuối cùng tôi nhớ là tôi nằm trên tấm chăn trắng, nói với bác sĩ phẫu thuật là tôi cần gặp mẹ tôi một lần nữa, và xin ông hãy cố gắng giữ giọng hát cho tôi.
Πετάξτε τις κουβέρτες και ντυθείτε αμέσως.
Ra khỏi giường và lên đường!
Χρειαζόμαστε κουβέρτες, καπνό και σπίρτα.
Chúng ta cũng cần ít mền và thuốc lá, và diêm.
Δώσε μου την κουβέρτα.
Đưa tao cái chăn kia!
Φέρτε κουβέρτα... ένα ζευγάρι καλά σκοινιά... άλογο, αν έχετε.
Hãy đem theo túi ngủ vài sợi dây thừng tốt và ngựa, nếu có.
Όπως θα τραβούσατε την κουβέρτα.
Giống như là cô muốn vươn tới trần nhà vậy.
Οι κουβέρτες είναι ακόμα εδώ;
Chăn mền vẫn còn ở đây chứ?
Το μόνο που ήθελε ήταν... μια κουβέρτα.
Cậu ta chỉ muốn 1 thứ... muốn 1 tấm chăn.
Πάρτε τον στην κουβέρτα!
Đưa họ lên boong.
Καθάρισα απαλά το προσωπάκι του, άγγιξα τα χεράκια και τα ποδαράκια του, και πολύ προσεκτικά τον άλλαξα και τον τοποθέτησα σε μια καινούργια μαλακιά κουβέρτα.
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái.
Φέρε μου μια κουβέρτα και γύρνα στο κρεβάτι.
Bây giờ, cho tôi một cái mền và anh có quay lại ngủ.
Μις Ρέητσελ, που να βάλω αυτές τις κουβέρτες?
Cô Rachel, cô muốn để mấy cái mền này ở đâu?
Κάτσε να σου φέρω μια κουβέρτα.
Để tớ lấy cho cậu cái chăn.
Από αυτό το ύψος η κουβέρτα, σχεδόν έτοιμο να γλιστρήσει μακριά εντελώς, δεν θα μπορούσε να παραμείνει στη θέση του.
Từ độ cao này tấm chăn, chỉ là về sẵn sàng để trượt ra khỏi hoàn toàn, khó có thể ở lại tại chỗ.
Αυτή είναι κουβέρτα μου.
Đó là chăn của tôi.
Πολυχειριστήριο για κουβέρτα;
Anh có điều khiển cho chăn?
Τότε πήγαν στις αποθήκες τους και συγκέντρωσαν τα επιπλέον έπιπλα μου έδωσαν κουζινικά, κουβέρτες, τα πάντα.
Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả.
Ποιος από εσάς γνωρίζει πως σε πολλές πόλεις των ΗΠΑ θεωρείται παράνομο πλέον να κάθεσαι στο πεζοδρόμιο, να τυλίγεσαι με κουβέρτα, να κοιμάσαι στο αυτοκίνητό σου, να προσφέρεις φαγητό σε έναν άγνωστο;
Có ai ở đây biết rằng ở nhiều thành phố của Mỹ sẽ là phạm pháp nếu bạn ngồi bên lề đường, quấn mình trong chăn, ngủ trong xe của chính mình, hay cho người lạ thức ăn không?
Και έδειξε ότι αέρια όπως το διοξείδιο του άνθρακα (CΟ2) απορροφούν θερμότητα ενεργώντας έτσι σαν μία κουβέρτα ζεσταίνοντας την επιφάνεια της Γης.
Và ông ấy chỉ ra rằng những khí như CO2 hấp thụ sức nóng, và phản ứng như một cái chăn làm bề mặt trái đất ấm lên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κουβέρτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.