krafttag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krafttag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krafttag trong Tiếng Thụy Điển.

Từ krafttag trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sức đỡ lên, sự nổ lực, sự rắn sức, đẩy tới, thọc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krafttag

sức đỡ lên

(push)

sự nổ lực

(push)

sự rắn sức

(push)

đẩy tới

(push)

thọc đẩy

(push)

Xem thêm ví dụ

Regeringar tappar i trovärdighet när de försöker ta krafttag mot korruptionen inom polis- och tullverksamhet samtidigt som de tolererar den hos högre tjänstemän.
Các chính phủ đánh mất lòng tin khi họ nỗ lực xóa bỏ nạn tham nhũng trong vòng những viên chức cảnh sát và hải quan, nhưng lại dung túng trong vòng các quan chức cấp cao.
Deras närapå symmetriska stjärtfena, som är skapad för krafttag, är ovanlig bland hajar, eftersom de flesta andra hajarter har en tydligt osymmetrisk stjärtfena.
Cái đuôi của nó hầu như có hình đối xứng, được tạo dựng nên để sức mạnh, là một điều hiếm có trong thế giới cá mập, vì đuôi của hầu hết các loài cá mập khác đều rõ ràng không đối xứng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krafttag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.