κρητικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κρητικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κρητικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κρητικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đảo Crét, tiếng Crét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κρητικός

đảo Crét

tiếng Crét

Xem thêm ví dụ

Και οι τρεις αυτοί τομείς της κρητικής οικονομίας, η (γεωργία, η επεξεργασία-συσκευασία, και οι υπηρεσίες), συνδέονται άμεσα και αλληλοεξαρτώνται.
Tất cả ba lĩnh vực trong nền kinh tế Crete (nông nghiệp, chế biến-đóng gói, dịch vụ), đều kết nối trực tiếp và phụ thuộc lẫn nhau.
12 Κάποιος από αυτούς, δικός τους προφήτης, είπε: «Οι Κρητικοί είναι πάντοτε ψεύτες, άγρια θηρία, τεμπέληδες και λαίμαργοι».
12 Một người trong số họ, là nhà tiên tri của họ, đã nói: “Người Cơ-rết luôn luôn nói dối, là thú hoang hung dữ, là những kẻ lười biếng háu ăn”.
* 9 Πάρθοι, Μήδοι+ και Ελαμίτες,+ κάτοικοι της Μεσοποταμίας, της Ιουδαίας και της Καππαδοκίας, του Πόντου και της επαρχίας της Ασίας,+ 10 της Φρυγίας και της Παμφυλίας, της Αιγύπτου και των περιοχών της Λιβύης κοντά στην Κυρήνη, επισκέπτες από τη Ρώμη, τόσο Ιουδαίοι όσο και προσήλυτοι,+ 11 Κρητικοί και Άραβες—τους ακούμε να μιλούν στις γλώσσες μας για τα μεγαλεία του Θεού».
9 Chúng ta, nào là người Bạt-thê, Mê-đi+ và Ê-lam,+ cư dân Mê-sô-bô-ta-mi, Giu-đê, Cáp-ba-đô-xi-a, Bon-tu, tỉnh A-si-a,+ 10 Phy-gi-a, Bam-phi-ly, Ai Cập và những vùng thuộc Li-bi gần Sy-ren, những người tạm trú đến từ Rô-ma, gồm cả người Do Thái lẫn người cải đạo Do Thái,+ 11 người Cơ-rết, và người Ả Rập, hết thảy đều nghe họ nói về những điều vĩ đại của Đức Chúa Trời bằng ngôn ngữ của chúng ta”.
Με τα κιάλια μου έβλεπα τους καημένους Κρητικούς να τρέχουν στα βουνά με τις σημαίες τους.
Bằng cái ống dòm, tôi có thể thấy những người dân Crete nhỏ bé tội nghiệp tay cầm cờ chạy lên những ngọn núi.
Από αυτή την άποψη, εκείνοι οι Κρητικοί θεωρούσαν ακάθαρτο αυτό που στην ουσία δεν ήταν.
Vì thế, các tín đồ này đã xem một số điều là ô uế mà thật ra thì không phải vậy.
Ο κρητικός αγριόγατος καταγράφεται ως είδος για πρώτη φορά το 1953.
Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1953.
(Ρωμαίους 13:1) Περίπου δέκα χρόνια αργότερα, λίγο πριν από τη δεύτερη φυλάκισή του και την εκτέλεσή του στη Ρώμη, ο Παύλος έγραψε στον Τίτο: «Συνέχισε να τους υπενθυμίζεις [τους Κρητικούς Χριστιανούς] να υποτάσσονται και να είναι υπάκουοι σε κυβερνήσεις και εξουσίες αναγνωρίζοντάς τες ως άρχοντες, να είναι έτοιμοι για κάθε καλό έργο, να μην κακολογούν κανέναν, να μην είναι εριστικοί, να είναι λογικοί, δείχνοντας κάθε πραότητα προς όλους τους ανθρώπους».—Τίτο 3:1, 2.
Khoảng mười năm sau, không lâu trước khi ông bị bắt giam lần thứ hai và bị xử tử tại Rô-ma, Phao-lô viết cho Tít: “Hãy nhắc lại cho các tín-đồ [người Cơ-rết] phải vâng-phục những bậc cầm quyền chấp-chánh, phải vâng lời các bậc ấy, sẵn-sàng làm mọi việc lành, chớ nói xấu ai, chớ tranh-cạnh, hãy dong-thứ, đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn” (Tít 3:1, 2).
Η Air Greece ιδρύθηκε το 1994 από Κρητικούς επιχειρηματίες και ξεκίνησε να λειτουργεί τον ίδιο χρόνο με δύο μισθωμένα ελικοφόρα αεροσκάφη τύπου ATR72 με πτήσεις σε προορισμούς εσωτερικού.
Air Greece được các thương gia đảo Crete thành lập và bắt đầu hoạt động từ năm 1994 bằng việc thuê 2 máy bay ATR72 tua-bin cánh quạt để chở khách trên các tuyến đường quốc nội.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κρητικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.