苦しい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 苦しい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 苦しい trong Tiếng Nhật.
Từ 苦しい trong Tiếng Nhật có nghĩa là khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 苦しい
khổadjective noun |
Xem thêm ví dụ
離婚後,将来への不安から落ち込み,立ち直るのに幾年も苦しい闘いを強いられる人もいます。 Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
例えば,子供の時に愛されることが余りなかった人や,よくしつけられなかった人の場合は,後日他の人よりも苦しい思いをするかもしれません。 Thí-dụ, nếu một người đã thiếu tình yêu-thương trong thời thơ-ấu và đã không được dạy-bảo một cách xứng-hợp, người đó chắc sẽ gặp nhiều sự khó-khăn khi phải đương-đầu với đời sống của những người trưởng-thành. |
ラケルは苦しい思いをして,お産のあいだにとうとう死んでしまいました。 Ra-chên ở cữ khó khăn, và cuối cùng vừa sinh con thì nàng chết. |
「息子が亡くなって1年くらいは,苦しくて胸が張り裂けそうでした」とスーシは言います。 Chị Susi nói: “Sau khi con trai qua đời, vợ chồng tôi thấy vô cùng đau khổ trong gần một năm”. |
こうしてダニエルは,聖書の次の言葉が真実であることを知りました。「 賢い者たちと共に歩んでいる者は賢くなり,愚鈍な者たちと交渉を持つ者は苦しい目に遭う」。( Do đó, anh Daniel thấy Kinh-thánh nói đúng: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại” (Châm-ngôn 13:20). |
苦闘している我が子を見るのは,とても辛く苦しいことでした。 Chúng tôi ước gì có thể bế và nâng niu cháu. |
愚鈍な者たちと交渉を持つ者は苦しい目に遭う」と聖書は述べています。( Kinh Thánh nói: “Làm bạn với kẻ ngu dại sẽ bị thiệt hại” (Châm-ngôn 13:20, BDM). |
過去の時代の忠実な男女は,苦しいことがあると,神に導きを求めて真剣に祈りました。 KHI những người đàn ông và đàn bà trung thành ngày xưa trải qua hoạn nạn, họ tha thiết cầu xin Đức Chúa Trời hướng dẫn. |
もしわたしたちがイエス・キリストを信じる信仰を持っているなら,人生で最も楽なときも苦しいときも,いずれも祝福となるでしょう。 Nếu chúng ta có đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, thì thời gian khó khăn cũng như dễ dàng nhất trong cuộc sống đều có thể là một phước lành. |
でも両親は家計が苦しくても 私を私立校へ通わせたのです Nhưng bố mẹ tôi không thay đổi và giờ tôi đã hiểu tại sao họ lại làm như thế |
箴言 13章20節は,「賢い者たちと共に歩んでいる者は賢くなり,愚鈍な者たちと交渉を持つ者は苦しい目に遭う」と述べています。 Châm-ngôn 13:20 nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”. |
苦しいことも沢山あるけれど,幸せだよ。 Mặc dù con cũng đang trải qua rất nhiều khó khăn nhưng con thực sự hạnh phúc. |
自分の苦しい状況について述べただけでしたが,み使いはその言葉を受け入れました。 Ông chỉ kể lại tình trạng khó khăn của mình và thiên sứ chấp nhận lời ông nói. |
神様がわたしたちのことを大切に思っているなら,悪いことや苦しいことがなくならないのはどうして? Nếu Thượng Đế quan tâm đến con người thì tại sao ngài lại để cho sự gian ác và đau khổ kéo dài đến thế? |
箴言 13章20節には,「賢い者たちと共に歩んでいる者は賢くなり,愚鈍な者たちと交渉を持つ者は苦しい目に遭う」という警告があります。 Châm-ngôn 13:20 cảnh giác: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”. |
戦時下の大西洋横断という苦しい船旅の末,9月にブルックリンに帰り着きました。 Sau cuộc hành trình vượt Đại Tây Dương đầy gian khổ vì thời chiến, anh trở về Brooklyn vào tháng 9. |
でも,イスラエル人は自分の国へもどって来ましたが,次に学ぶように,いろいろと苦しい目にあうのです。 Nhưng dù giờ đây về tới quê quán của họ, dân Y-sơ-ra-ên sẽ trải qua một thời khó khăn, như chúng ta sẽ học biết tiếp theo đây. |
自由思想の発祥地とされる国ギリシャで,聖書を民衆の言葉に翻訳することをめぐって苦しい闘いが長年なされてきたことを知ると,驚かれるかもしれません。 Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết rằng tại Hy Lạp, vùng đất đôi khi được xem là Cái Nôi của Tự Do Tư Tưởng, việc dịch |
まだその事故がわたしの家族に起こった理由について全て理解しているわけではありませんし,苦しい日々もいまだにあります。 Tôi vẫn không hiểu mọi điều về lý do tại sao tai nạn đã xảy ra cho gia đình tôi, và vẫn còn có những ngày khó khăn. |
このような知識は,エホバの謙遜な僕たち,特に迫害や病気やうつ病その他の辛く苦しい状況にある僕たちにとって,本当に気持ちをさわやかにするものとなります。 Các tôi tớ hèn mọn của Đức Giê-hô-va cảm thấy thoải mái biết bao khi biết được điều này, nhất là những người đang chịu khổ vì bị bắt bớ, bệnh tật, chán nản hoặc gặp khó khăn khác! |
毎年の祭りの時にも,ハンナにひどく苦しい思いをさせようとします。 Ngay cả vào những dịp lễ hằng năm này, Phê-ni-na cũng tìm cách làm An-ne đau lòng. |
苦しい時に思わず祈るということもあるかもしれません。 Thậm chí những người không tin có Đức Chúa Trời đã cầu nguyện khi gặp vấn đề. |
あなたや周囲の人々も,苦しい立場にあるときに「なぜ」と疑問に思ったことがあるでしょう。 Có lẽ các em hoặc một người quen nào của các em đã hỏi “Tại sao?” |
例えば,「愚鈍な者たちと交渉を持つ者は苦しい目に遭う」とあります。( Thí dụ, Kinh Thánh nói: “Kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”. |
ウィリーとマーティン手車隊について,またこの信仰篤い開拓者たちが西部に向かって旅をする間,冬の寒さと悲惨な環境を堪え忍び,どれほど苦しみそして亡くなったかについては多くの人が知っています。 Nhiều người đã nghe nói về nhóm xe kéo Willie và Martin cũng như về những người tiền phong trung tín này đã khổ sở và chết như thế nào khi họ chịu đựng mùa đông lạnh giá và điều kiện khắc nghiệt trong chuyến đi về miền tây. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 苦しい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.