くそじじ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ くそじじ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ くそじじ trong Tiếng Nhật.

Từ くそじじ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hóa thạch, phần sót lại, bà già, mảnh vụn, rác rưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ くそじじ

hóa thạch

phần sót lại

bà già

(geezer)

mảnh vụn

rác rưởi

Xem thêm ví dụ

貴方 の エゴ を 我慢 する わ くそ 野郎 ! 自分 の 秘書 も 考慮 せ ず だ から 、 ここ で 貴方 と 残 っ て
Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết.
くそ 、 彼女 は 俺 より も クソッタレ の あの 動物 を 愛 し て た ん だ 。
Mụ còn yêu con chó hơn cả tôi.
くそ ジェームズ 君 に は 失望 し た よ
James, mày làm tao thất vọng quá.
くそ マーカス 待ち伏せ し て た か
Mịa thằng Marcus.
まず 第 一 に は だ な 、 くそ 忌々し い 地下 で 戦 う って こと だ 。
Này Số 1, anh sẽ phải chiến đấu trong một cái hầm....
くそ 奴 ら は 本物 の 警官 じゃ な い !
Các anh có nghe rõ không?
くそ 年金 より 娘 に 残 し た い
Tôi cần phải để lại cho con gái nhiều hơn khoản lương hưu vài đồng bạc của cô.
ああ くそガキめ...
Ranh con!
えぇ い くそ 閣下
Chúa ơi!
くそ 分か ら ん
Trời, thật đáng kinh ngạc.
私はそれに「ノー」と言いたい くそくらえです
Nhảm nhí!
ああ 、 くそ
Oh, khốn thật.
くそ どう する ?
Chết tiệt thật.
放せ くそ この 野郎 !
Con mẹ ông!
ああ くそ マジ か よ
Oh, khỉ thật.
彼自身は自分のことを「あんたが今まで会った中で、一番冷血なくそ野郎〔son of a bitch〕」と呼んでいた。
Bundy từng gọi chính mình là "...kẻ thối tha máu lạnh nhất từng được biết tới".
くそ ベッド から 出 ちゃ ダメ よ
Đáng lẽ cậu không nên ra khỏi giường.
くそ まだ 何 か あ る の か ?
Lạy chúa. Gì nữa?
トラッカーは要らない 必要なのはくそガイドだ
Nó rất giỏi tìm dấu vết
くそ ずっと 探 し て ん だ 保安 官
Chúng tôi đang tìm kiếm nó, Cảnh sát trưởng.
" で も 今 は ルール なんて くそくらえ だ ! "
Nhưng giờ tôi đang phá bỏ mọi quy tắc!
くそ 、 私 が や る よ
Trời ạ, để tôi làm cho.
くそ 撃 た れ た か
Mẹ kiếp, anh bị thương này.
くそ 台無し に な っ た
Chết tiệt thật, chúng ta hỏng việc rồi.
くそ ブラック サ バス の コンサート
Cái buổi biểu diễn của Black Sabbath.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ くそじじ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.