クッション trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ クッション trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ クッション trong Tiếng Nhật.

Từ クッション trong Tiếng Nhật có nghĩa là đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ クッション

đệm

noun

Xem thêm ví dụ

その部屋では,壁のクッションに頭をたたきつけて悲しみを表現する人もいました。
Ở đó, một vài người bày tỏ sự đau buồn của mình bằng việc đâp mạnh đầu của họ vào những bức tường lót đệm đó.
彼女の落下地点から 地上までの間に クッションとなる空間が必要になる
Quá trình này đòi hỏi rất nhiều không gian đệm giữa khoảng cách tính từ khi cô ấy bắt đầu rơi xuống đến mặt đất.
クッション どう で す
Sử dụng đệm lót.
想像してみましょう。 椅子の上にパンのクッションが載っています。
Tưởng tượng một ổ bánh mì là tấm nệm của ghế
クッション 材 で 巻 か れ て い る はず だっ た
Nó phải được bọc xốp hơi và gói ghém để lên đường rồi chứ.
PJは微動だにしないでクッションの上に 座っていなければなりませんでした 非常に苦痛だったからです
Ông phải ngồi trên gối đệm, đứng yên, không di chuyển, vì đau đớn vô cùng.
助言を与える際,親切というクッションで言葉を柔らかく包み,聴き手が尊厳を保てるようにしてください。(
Nếu là trưởng lão, làm sao bạn cho thấy mình quan tâm đến cảm xúc của người khác?
フランスのシャルル6世は,それを詰めたクッションに座りました。
Nó cũng là một trong những nguyên liệu dùng để nhồi vào nệm lót ngai vàng của vua nước Pháp, Charles VI.
勤務していたある病院では,壁中にクッションを張り巡らせた特別室が造られ,そこで家族がそのような知らせを受けられるようにしていました。
Trong một bệnh viện nơi tôi làm việc, một phòng đặc biệt được xây dựng với các bức tường được lót đệm, nơi các thành viên trong gia đình có thể nhận những tin như vậy.
招待状をなくしてしまったのではないか,我が家のソファのクッションに埋もれているのではないかと思いました。
Tôi tự hỏi không biết giấy mời của chúng tôi có bị thất lạc hay không—có lẽ nó bị vùi lấp giữa những tấm đệm ghế sofa.
靴は柔らかくて軽く,かかとが低くてクッション性があり,つま先に余裕のあるものを履きます。
Mang giày nhẹ, mềm với đế thấp có miếng đệm và mũi giày rộng.
鍵盤の数は 35 スキャナーに入るサイズで 磁気内でも動作し 芸術を創り出す為の 最低限のインタフェースがあり スキャナー内で 仰向けで演奏する奏者の 足の上に置けるよう クッションが付いています
nó có 35 phím được thiết kế để có thể đưa vào bên trong máy quét được cả 2 từ tính an toàn để có sự ảnh hưởng tối thiểu mà vẫn có thể tạo ra âm thanh lạ và có đệm này để nó có thể phần còn lại trên chân của các cầu thủ trong khi chúng tôi nằm trong máy quets , đang chơi nhạc trên lưng
居間に突撃し、ソファーに飛び乗り クッションを引っぺがして床に投げ おなかの底から雄たけびを上げて、帰るのです 超人ハルクごっこです
Thì tôi sẽ chuồn vào phòng khách, nhảy phăng lên ghế bành tháo tung các nệm ghế ra, ném bừa ra sàn hét thật to rồi chạy biến đi mất vì tôi là gã không lồ xanh (Incredible Hulk) mà.
クッションの利いた椅子に座れば もっとオープンになる」
Ngồi trên một chiếc ghế có nệm lót, bạn cũng cởi mở hơn".
私はコンピュータが好きで 人とのやり取りには メールを使うのを好みます 一種のクッションに なってくれるので
Nhưng tôi yêu máy tính, tôi thích tương tác với người khác qua email, vì nó cung cấp bộ đệm cho bạn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ クッション trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.