kvarlåtenskap trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kvarlåtenskap trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kvarlåtenskap trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kvarlåtenskap trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là di sản, Thừa kế, gia tài, Kế thừa, của thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kvarlåtenskap

di sản

(heritage)

Thừa kế

(inheritance)

gia tài

(legacy)

Kế thừa

(inheritance)

của thừa kế

(inheritance)

Xem thêm ví dụ

" - och testamentera min kvarlåtenskap till henne. "
"... và để lại tài sản cho nó khi tôi chết cho dù tôi còn lại được gì.
Han var testamentsexekutor av den döda änkans kvarlåtenskap.
Ông ta là người thi hành di chúc của người đã khuất.
Jag testamenterar delar av min kvarlåtenskap till välgörenhet.
Tôi dành vài khoản tiền tặng các quan từ thiện,
Att vidta mått och steg när det gäller vad som skall hända med ens kvarlåtenskap är (en församlingsangelägenhet; en privatsak; ett krav för sanna kristna).
Làm một bản chúc thư hoặc tờ di chúc trong trường hợp một người qua đời là (vấn đề của hội thánh; chuyện cá nhân; sự đòi hỏi nơi tín đồ thật của Đấng Christ).
I de flesta samhällen är det möjligt att upprätta ett testamente eller göra i ordning ett dokument där man bestämmer hur ens kvarlåtenskap skall fördelas efter ens död.
Trong hầu hết các xã hội, một người có thể viết một bản chúc thư hoặc soạn một tờ di chúc cho biết tài sản của mình sẽ được phân phát như thế nào trong trường hợp mình qua đời.
Kvarlåtenskapen var inte stor men var frukten av många års hårt arbete och uppoffringar.
Tài sản của họ không nhiều nhưng nó là kết quả của nhiều năm lao nhọc và hy sinh.
Det här ledde till att många skickade in en avgift på 30 dollar eller mer för att få tillgång till ”information om kvarlåtenskapen” som, enligt brevet, skulle ge upplysning om var arvet fanns och hur anspråket på det skulle göras.
Để nhận được ‘bản thông tin’ mà họ ngỡ rằng sẽ cho biết gia tài ấy hiện ở đâu và làm thế nào để hưởng, nhiều người đã nộp lệ phí 30 Mỹ kim hoặc hơn nữa.
Ett testamente är ett juridiskt bindande dokument som en person skriver för att reglera hur kvarlåtenskapen ska fördelas efter dennes död.
Di chúc là một giấy tờ hợp pháp thể hiện nguyện vọng, mong muốn của một người về cách phân chia tài sản mình có được sau khi chết.
Det är en privatsak huruvida man vill vidta mått och steg när det gäller vad som skall hända med ens kvarlåtenskap.
Việc bạn có làm một bản chúc thư hoặc tờ di chúc trong trường hợp bạn qua đời hay không là chuyện cá nhân (Ga-la-ti 6:5).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kvarlåtenskap trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.