lawn mower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lawn mower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lawn mower trong Tiếng Anh.

Từ lawn mower trong Tiếng Anh có các nghĩa là Máy cắt cỏ, máy cắt cỏ, máy xén cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lawn mower

Máy cắt cỏ

noun (machine that uses one or more revolving blades to cut a lawn to an even height)

This lawn mower runs on gasoline.
Cái máy cắt cỏ này chạy bằng xăng.

máy cắt cỏ

noun

This lawn mower runs on gasoline.
Cái máy cắt cỏ này chạy bằng xăng.

máy xén cỏ

noun

Ah, so, you're here to put all my clothes Beside lawn mowers and shotguns all across America.
Ra là cô đến đây để đặt toàn bộ áo quần hãng tôi bên cạnh máy xén cỏ và súng săn trên toàn nước Mỹ.

Xem thêm ví dụ

In the toolshed, taped to the lawn mower blade.
Trong hộp dụng cụ, trong máy cắt cỏ
Your ass is grass, and I'm a lawn mower, Colton!
Mông mày như cỏ xanh, còn tao là thợ gặt đây, Colton!
I wanna ride off on a lawn mower with Patrick Dempsey.
Tôi muốn ngồi trên máy cắt cỏ với Patrick Dempsey.
In the United States, over 12,000 people per year are hospitalized as a result of lawn mower accidents.
Tại Hoa Kỳ, hơn 12.000 người mỗi năm phải nhập viện do hậu quả của tai nạn máy cắt cỏ.
Ah, so, you're here to put all my clothes Beside lawn mowers and shotguns all across America.
Ra là cô đến đây để đặt toàn bộ áo quần hãng tôi bên cạnh máy xén cỏ và súng săn trên toàn nước Mỹ.
This lawn mower runs on gasoline.
Cái máy cắt cỏ này chạy bằng xăng.
Lawn mower!
Máy cắt cỏ!
When Finn met Moe he was repairing outboards and lawn mowers during the brief intervals he wasn't getting fired.
Khi Finn gặp Moe anh ta đang làm công việc sửa vỏ tàu và cắt vải buồm trong thời gian ngắn anh ta không bị đuổi.
So when the lawn mower or the cow’s teeth cut away the tip, grass keeps growing, whereas many other plants stop.
Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi.
Both are relatively quiet, typically producing less than 75 decibels, while a gasoline lawn mower can be 95 decibels or more.
Cả hai đều là tương đối yên tĩnh, thường sản xuất dưới 75 decibel, trong khi một máy cắt cỏ xăng có thể lớn như 95 decibel trở lên.
Exceeding this time-frame will introduce harmful varnishes, etc. into equipment designed to operate with these products, i.e. a gasoline lawn mower that has not been properly winterized could incur damage that will prevent use in the spring, and require expensive servicing to the carburetor.
Vượt quá khung thời gian này sẽ giới thiệu vecni có hại , v.v. vào thiết bị được thiết kế để hoạt động với các sản phẩm này, tức là máy cắt cỏ chạy xăng chưa được đông đúng cách có thể phải chịu thiệt hại sẽ ngăn chặn việc sử dụng vào mùa xuân và đòi hỏi phải bảo dưỡng đắt tiền cho bộ chế hòa khí.
One case of severe fear of frogs has been described in Journal of Behavior Therapy and Experimental Psychiatry in 1983: a woman developed an extreme fear of frogs after a traumatic incident in which her lawn mower ran over a group of frogs and killed them.
Một trường hợp lo sợ nghiêm trọng về ếch đã được mô tả trong Tạp chí Trị liệu Hành vi và Tâm thần Thực nghiệm năm 1983: một phụ nữ đã tiến triển một nỗi sợ hãi khủng khiếp đối với ếch sau một sự cố đau thương khi mà máy cắt cỏ chạy qua một nhóm ếch và giết chết chúng.
Inventions and discoveries of the English include: the jet engine, the first industrial spinning machine, the first computer and the first modern computer, the World Wide Web along with HTML, the first successful human blood transfusion, the motorised vacuum cleaner, the lawn mower, the seat belt, the hovercraft, the electric motor, steam engines, and theories such as the Darwinian theory of evolution and atomic theory.
Phát minh và khám phá của người Anh còn có động cơ phản lực, máy xe sợi công nghiệp đầu tiên, máy tính đầu tiên và máy tính hiện đại đầu tiên, World Wide Web cùng với HTML, truyền máu người thành công đầu tiên, máy hút bụi cơ giới hoá, máy cắt cỏ, dây thắt an toàn, tàu đệm khí, động cơ điện, động cơ hơi nước, và các thuyết như thuyết Darwin về tiến hoá và thuyết nguyên tử .
Batteries can be in the interior of the lawn mower or on the outside.
Pin có thể được đặt trong nội thất của máy cắt cỏ hoặc ở bên ngoài.
Kev has an old lawn mower.
Kev có cái máy cắt cỏ đấy.
Another estimate puts the amount of pollution from a lawn mower at four times the amount from a car, per hour, although this report is no longer available.
Một ước tính đặt số lượng ô nhiễm từ một bãi cỏ máy cắt tại bốn lần số tiền từ một chiếc xe, mỗi giờ, mặc dù báo cáo này là không còn nữa.
The American Academy of Pediatrics recommends that children be at least 12 years old before they are allowed to use a walk-behind lawn mower and at least 16 years of age before using a riding mower.
Học viện Nhi khoa Mỹ khuyến cáo rằng trẻ em có ít nhất 12 tuổi trước khi họ được phép hoạt động đi bộ phía sau máy cắt và ít nhất 16 tuổi trước khi vận hành máy cắt cỏ cưỡi.
Dad talked a lot about bad design when we were growing up, you know, "Bad design is just people not thinking, John," he would say whenever a kid would be injured by a rotary lawn mower or, say, a typewriter ribbon would get tangled or an eggbeater would get jammed in the kitchen.
Hồi tôi còn nhỏ, ông nói rất nhiều về những bản thiết kế tồi. Ông hay ca thán: "John này, Chỉ những người không có suy nghĩ mới làm ra những thiết kế dở như vậy" ... khi thấy máy cắt cỏ làm bị thương một đứa bé, ... hay khi dây ruy băng đánh máy rối vào nhau... ... hay là khi máy đánh trứng bị kẹt động cơ.
Corded electric mowers are limited in range by their trailing power cord, which may limit their use with lawns extending outward more than 100–150 feet (30–45 m) from the nearest available power outlet.
Máy cắt dây điện (Corded electric lawn mower) được giới hạn trong phạm vi của dây nguồn đuôi của họ, có thể hạn chế sử dụng với những bãi cỏ mở rộng ra bên ngoài hơn 30-45m khỏi ổ cắm điện gần nhất có sẵn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lawn mower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.