lay off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lay off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lay off trong Tiếng Anh.

Từ lay off trong Tiếng Anh có nghĩa là cho thôi việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lay off

cho thôi việc

verb

Companies may also lay off experienced employees so as to cut costs.
Để cắt giảm chi phí, các công ty cũng có thể cho thôi việc cả nhân viên có kinh nghiệm.

Xem thêm ví dụ

Lay off!
Thôi đi!
On November 17, 2009, EA officially confirmed Pandemic Studios' closure, laying off 228 employees.
Vào ngày 17 tháng 11 năm 2009, EA chính thức xác nhận đóng cửa Pandemic Studios và sa thải 228 nhân viên.
You should probably lay off the burgers.
Anh nên bỏ bơ-gơ đi.
"Media Blasters Lays Off 60% of Staff".
Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2010. ^ “Media Blasters Lays Off 60% of Staff”.
Lay off the boy, Fitz.
Tha cho thằng bé đi Fitz.
Hey, lay off, Twitch.
Này, thôi đi, Twich.
Oh, come on, lay off.
Thôi mà, đừng giỡn nữa mà.
Terry, Captain wants to know how many times has he asked us to lay off Ershon.
Terry, Đội trưởng muốn biết là ông ấy bảo ta tránh xa Ershon bao lần rồi.
The company also announced plans to lay off 180 employees.
Công ty cũng đã công bố kế hoạch sa thải 180 nhân viên.
Lay off, unless you want your head handed to you!
Dẹp đi, trừ khi anh muốn bay đầu.
Lay off him.
Ôi, đừng chọc ghẹo hắn nữa.
Lay off, Tom.
Lay off, Tom.
How many times did I explicitly say to you, " Lay off Ershon "?
Tôi phải nói với các anh bao lần nữa câu " Tránh xa Ershon " đây hả?
Lay off me.
Sa thải tôi đi.
So I lay and heard them lay off all their plans.
Vì vậy, tôi nằm và nghe họ sa thải tất cả các kế hoạch.
Now Memar must pay a fine, comply with the law, and lay off all illegal Afghan workers.
Bây giờ Memar phải trả một khoản tiền phạt, tuân thủ luật pháp, và sa thải tất cả các công nhân Afghanistan bất hợp pháp.
On August 13, 2012, Google announced plans to lay off 4000 Motorola Mobility employees.
Vào ngày 13 tháng 8 năm 2012, Google đã công bố kế hoạch sa thải 4000 nhân viên Motorola Mobility.
The largest concentrations of bankrupt firms and lay-offs were in Serbia, Bosnia and Herzegovina, Macedonia and Kosovo.
Nơi tập trung đông nhất các doanh nghiệp phá sản và sa thải công nhân là Serbia, Bosna và Hercegovina, Macedonia và Kosovo.
You tell Igor to lay off the nose, huh?
Để Igor đánh bể mũi hả?
Tell him to lay off me then.
Vậy thì kêu hắn buông tha cho tôi đi.
Lay off, Dukas.
Thôi đi, Dukas.
This guy won't lay off the brakes.
Anh ta đang đạp thắng
But you need to lay off that until your cholesterol's down.
Nhưng anh phải tạm ngưng đi cho đến khi cholesterol hạ bớt.
Man, you need to lay off that shit.
Cậu cần phải cẩn thận hơn đấy.
You telling me to watch my temper is like Justin Foley telling me to lay off the weed.
Cậu nói tớ cẩn thận tính khí y hệt như Justin Foley nói tớ thôi hút cần đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lay off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.