lay down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lay down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lay down trong Tiếng Anh.
Từ lay down trong Tiếng Anh có các nghĩa là dằn, ấn định, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lay down
dằnverb |
ấn địnhverb |
từ bỏverb I now lay down the command of my legions... and retire to private life. Ta sẽ từ bỏ quyền chỉ huy quân đội... và trở lại với cuộc sống thường ngày. |
Xem thêm ví dụ
There was a guy up on the stacks laying down cover fire with a machine gun. Rồi ở trên gác xép có người dùng sùng máy bắn liên tục. |
'Lay down your weapon.' Hạ vũ khí xuống! |
It's better you lay down. Con ở đây thì hơn. |
Once he even lay down crying in front of a store when he wanted something. Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó. |
“Greater love hath no man than this, that a man lay down his life for his friends. “Chẳng có sự yêu thương nào lớn hơn là vì bạn hữu mà phó sự sống mình” |
While on tour the band had a portable recording studio that allowed them to lay down ideas. Trong khi lưu diễn họ có một phòng thu âm di động để họ có thể đặt ra những ý tưởng mới. |
So he lay down with her that night. Thế là Gia-cốp ngủ với cô đêm đó. |
Lay down your swords Move him with sincerity Chi bằng nhị vị cùng bỏ gươm xuống, dùng thành ý của mình mà thuyết phục đối phương. |
If you lay down your arms, you will not be harmed. Nếu ông và bĩnh sĩ hạ vũ khí, các ông sẽ không bị tổn hại. |
And Samuel went and lay down in his place. Sa-mu-ên trở về chỗ nằm của mình. |
After eating heartily, he lay down at one end of the heap. Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa. |
Let me just lay down for a minute. Để tôi nằm một phút đã. |
Of course, the Bible lays down clear principles that all sincere Christians observe. Dĩ nhiên Kinh Thánh quy định những nguyên tắc rõ ràng mà tất cả tín đồ thành thật đều tuân theo. |
So, he's saying, "You're going to lay down your identity. Nên, Người nói, "Con đang bộc lộ danh tính của mình đó. |
Bunny lay down beside the wagon. Bunny nằm xuống ngay bên cỗ xe. |
“And why did they lay down their arms?” Và tại sao dám để tay lên người ta? |
My Dad and I used to come out here and lay down and watch the lights change. Bố con anh thường tới đây, nằm xem đèn tín hiệu thay đổi. |
Fix it : What 's the smart way to lay down the law ? Giải pháp : Biện pháp thông minh để ra oai là gì ? |
You lay down the mode of conduct. Bạn đặt ra khuôn mẫu của cách cư xử. |
Okay, guys, we're going to lay down some cover fire for him on three! Okay, mọi người, ta sẽ bắn yểm trợ cho cậu ấy theo hiệu lệnh của tôi! |
I'd lay down my life for my country. Tôi sẵn sàng hi sinh cho đất nước. |
For whom did Jesus lay down his life? Chúa Giê-su phó sự sống cho ai? |
We said we'd lay down the law, we lay down the law. Chúng ta đã nói sẽ bắt nó làm, thì chúng ta sẽ bắt nó làm. |
Tom and Mary lay down side by side on the grass. Tom và Mary nằm cạnh nhau trên bãi cỏ. |
So he went and lay down. Vậy, cậu bé về ngủ tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lay down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lay down
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.