legendary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legendary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legendary trong Tiếng Anh.

Từ legendary trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyền thuyết, hư truyền, tập truyện cổ tích, nổi tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legendary

truyền thuyết

noun

So Hogwarts has been chosen to host a legendary event:
Vậy Hogwarts đã được chọn để tổ chức một sự kiện truyền thuyết:

hư truyền

adjective

tập truyện cổ tích

adjective

nổi tiếng

adjective

They hoped to take him from a popular boxer to a legendary one.
Họ muốn đưa anh ta từ một boxer nổi tiếng thành một huyền thoại.

Xem thêm ví dụ

When these ancient super-species—thought to be mere myths—rise again, they all vie for supremacy, leaving humanity's very existence hanging in the balance. — Legendary and Warner Bros. Kyle Chandler as Dr. Mark Russell: Emma's ex-husband, Madison's father, and a scientist specializing in animal behavior.
Khi những siêu quái vật cổ xưa này được cho chỉ còn là huyền thoại, một lần nữa, tất cả bọn chúng đều trỗi dậy, đấu tranh giành quyền lực tối cao, khiến cho sự tồn tại của loài người bị đe dọa. — Legendary và Warner Bros. Kyle Chandler đóng vai Mark Russell: Chồng cũ của Emma.
Ovid also wrote the Fasti, which describes Roman festivals and their legendary origins.
Ovid cũng đã viết Fasti, mô tả các lễ hội La Mã và nguồn gốc huyền thoại của họ.
The main character Jesse is a passionate newbie Minecraft player who sets out on a journey with friends within the world of Minecraft to find The Order of the Stone (Gabriel, Ellegaard, Magnus, Soren, Ivor), five legendary adventurers who saved the Minecraft world.
Nhân vật chính được đặt tên là Jesse, một nhân vật Minecraft mới, người cùng tham gia một chuyến đi với bạn bè trong thế giới Minecraft để tìm The Order of the Stone (Gabriel, Ellegaard, Magnus, Soren, và Ivor) - năm nhà thám hiểm huyền thoại đã giải cứu thế giới Minecraft.
An encrypted message from the time of the Man in the Iron Mask (decrypted just prior to 1900 by Étienne Bazeries) has shed some, regrettably non-definitive, light on the identity of that real, if legendary and unfortunate, prisoner.
Một thông điệp được mã hóa từ thời "người dưới mặt nạ sắt" (Man in the Iron Mask) (được giải mã vào khoảng 1900 bởi Étienne Bazeries) cho biết một số thông tin về số phận của tù nhân này (đáng tiếc thay là những thông tin này cũng chưa được rõ ràng cho lắm).
The construction of the Hanging Gardens has also been attributed to the legendary queen Semiramis, who supposedly ruled Babylon in the 9th century BC, and they have been called the Hanging Gardens of Semiramis as an alternate name.
Vườn treo được xây dựng do bà hoàng hậu truyền thuyết Semiramis, người được cho rằng cai trị Babylon vào thế kỷ thứ 9 TCN, và vườn treo này còn được gọi là Vườn treo của Semiramis.
Our battle will be legendary!
Trận chiến giữa bọn ta sẽ đi vào huyền thoại!
During January 2005, Barry, Robin and several legendary rock artists recorded "Grief Never Grows Old", the official tsunami relief record for the Disasters Emergency Committee.
Trong tháng năm 2005, Barry, Robin và một số huyền thoại nghệ sĩ nhạc rock ghi âm bài hát "Grief Never Grows Old", đĩa nhạc chính thức ủng hộ các nạn nhân sóng thần tặng cho Ủy ban Cứu trợ Thiên tai.
Maia must heal the legendary Tree of Eleh, the source of Aosi, the language of creation.
Maia phải chữa lành Cây Eleh trong huyền thoại, cội nguồn của Aosi, ngôn ngữ của Đấng tạo hóa.
The legendary Ryukyuan commander, Gosamaru, built the fortress in the early 15th century to defend against attacks from the east by Lord Amawari of Katsuren Castle.
Lãnh chúa Lưu Cầu theo truyền thuyết là Gosamaru, đã xây pháo đài vào đầu thế kỷ 15 để bảo vệ lãnh địa của mình trước cuộc tấn công từ phía đông của án tư (lãnh chúa) Amawari ở thành Katsuren.
"Legendary Jazz Drummer Max Roach Dies at 83".
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2010. ^ “Legendary Jazz Drummer Max Roach Dies at 83”.
It was stated that Son had what it takes to become the next Cha Bum-kun, a legendary Bundesliga forward and fellow South Korean.
Điều này đồng nghĩa Son đang tiếp bước để trở thành một Cha Bum-kun mới, một tiền đạo huyền thoại của Bundesliga và cũng là người Hàn Quốc đồng hương.
The small island of Nosy Boroha off the northeastern coast of Madagascar has been proposed by some historians as the site of the legendary pirate utopia of Libertalia.
Đảo nhỏ Nosy Boroha ở ngoài khơi bờ biển đông bắc của Madagascar được một số nhà sử học đề xuất là địa điểm của hải tặc truyền thuyết không tưởng Libertalia.
The earliest dynastic king on the Sumerian king list whose name is known from any other legendary source is Etana, 13th king of the first dynasty of Kish.
Vị vua Triều đại đầu tiên trong danh sách vua Sumer, người có tên được biết đến từ nhiều nguồn huyền thoại là Etana, vị vua thứ 13 của Triều đại thứ nhất của Kish.
Legendary career
Sự nghiệp huyền thoại
Jeff’s “editing” needs were legendary.
Những yêu cầu “sửa sang” của Jeff đã thành huyền thoại.
Theogony also was the subject of many lost poems, including those attributed to Orpheus, Musaeus, Epimenides, Abaris, and other legendary seers, which were used in private ritual purifications and mystery-rites.
Thần phả cũng là chủ đề của nhiều bài thơ đã mất, bao gồm những bài thơ được gán cho Orpheus, Musaeus, Epimenides, Abaris, và các nhà tiên tri huyền thoại khác, thứ được dùng trong các phép tẩy uế cá nhân và các nghi thức thần bí.
The legendary play was set in Kronborg , the huge baroque castle that dominates the town .
Vở kịch huyền thoại này đã được dựng lại ở Kronborg , một cung điện mang phong cách Ba rốc vút cao khỏi thị trấn .
And the legendary Morpheus.
Và Morpheus huyền thoại.
After discussing the potential of private equity with a film executive in 2003, Tull quit Convex, raising $600 million in equity to finance movies under the Legendary Pictures banner.
Sau khi thảo luận về tiềm năng vốn cổ phần tư nhân với một đạo diễn điện ảnh vào năm 2003, Tull bỏ Convex, huy động vốn 600 triệu đô la để tài trợ cho bộ phim dưới cờ Legendary Pictures.
(Laughter) Yes, I would love to have Sophia Loren's long legs and legendary breasts.
Tiếng cười Vâng, tôi sẽ rất thích nêu có được đôi chân dài của Sophia Loren và bộ ngực huyền thoại đó.
Later he attempts to escape his blood debt to the legendary Davy Jones while fighting the East India Trading Company.
Sau đó y cố gắng thoát khỏi mối nợ máu với Davy Jones huyền thoại trong khi chiến đấu với Công ty Đông Ấn Anh.
The Cock and Bulls are entering a mongrel beast and we're entering Chauncey Avalon Renaissance, a direct bloodline to the legendary Zurich von Edelweiss.
Những con gà trống và Bulls đang bước vào một con thú lai và chúng ta đang bước vào Chauncey Avalon Phục hưng, một dòng máu trực tiếp cho các huyền thoại Zurich von Edelweiss.
Chinese history reports that in 219 B.C.E., the emperor Ch’in Shih Huang Ti sent a fleet of ships with 3,000 boys and girls to find the legendary island of P’eng-lai, the abode of the immortals, in order to bring back the herb of immortality.
Lịch sử Trung Hoa cho biết vào năm 219 TCN, Tần Thủy Hoàng phái một đoàn thuyền với 3.000 trai và gái đến sơn đảo Bồng Lai, nơi tiên ở, để tìm cây thuốc trường sinh.
The name of Koloksai, a legendary founder of a royal dynasty, is mentioned by Alcman in the 7th century BC.
Tên của Koloksai, người sáng lập huyền thoại ra triều đại, được Alcman đề cập tới trong thế kỷ 7 TCN.
El chupacabras, the legendary goat sucker?
El chupacabras, dê con huyền thoại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legendary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.