fabulous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fabulous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabulous trong Tiếng Anh.

Từ fabulous trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vời, hoang đường, huyền hoặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fabulous

tuyệt vời

adjective

It also continues to be a fabulous adventure.
Nó cũng khiến cuộc hành trình trở nên tuyệt vời.

hoang đường

adjective

They made a fabulous dance called "Biome."
Họ xây dựng một màn vũ đạo hơi hoang đường gọi là "Biome".

huyền hoặc

adjective

these fabulously complex devices.
các thiết bị phức tạp đầy huyền hoặc này.

Xem thêm ví dụ

Not particularly the world's best design solution for those of us who are real, sort of, hard- core designers, but nonetheless, a fabulous empathic solution for people.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
At night they get covered in pollen, which showers down over them, and then the bristles that we saw above, they sort of wilt and allow all these midges out, covered in pollen -- fabulous thing.
Đến tối chúng bị bao phủ bởi phấn hoa trút xuống chúng, và sau đó những cái lông tơ mà chúng ta đã thấy trước đó, chúng cong xuống và cho phép những con ruồi chui ra ngoài với rất nhiều phấn hoa -- một thứ tuyệt vời.
It's a fabulous place.
Đó là một nơi thần thoại.
I was driving in the country one day with my wife, and I saw this sign, and I said, "That is a fabulous piece of design."
Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt"
The lesson here is that if we spend our days waiting for fabulous roses, we could miss the beauty and wonder of the tiny forget-me-nots that are all around us.
Bài học ở đây là nếu chúng ta dành ra những ngày tháng của mình để chờ đợi các đóa hoa hồng rực rỡ, thì có thể bỏ lỡ vẻ đẹp và vẻ diệu kỳ của các đóa hoa nhỏ bé “xin đừng quên tôi” đang ở xung quanh chúng ta.
You look fabulous.
Cô trông thật lộng lẫy.
Because just because if you're fabulously rich, and fabulously famous, does that mean you shouldn't have kids, because you know they're going to end up getting messed up?
Bởi vì chỉ bởi vì nếu cô thực sự giàu có, nổi tiếng một cách khó tin có nghĩa là cô không nên có con, bởi vì cô nghĩ chúng sẽ trở nên hỗn loạn một ngày nào đó?
I went back a couple of weekends ago, took this photograph of these fabulous new bike lanes that they have installed.
Tôi đã đi trở lại một vài ngày cuối tuần trước, chụp bức ảnh của những làn xe đạp mới tuyệt vời mà họ vừa lắp đặt.
This is recorded in a book by some fabulous person whose image may be seen in the little gompa at Payi, in Pome."(126-7) Namcha Barwa was located in 1912 by British surveyors but the area remained virtually unvisited until Chinese alpinists began attempting the peak in the 1980s.
Điều này được ghi lại trong một cuốn sách của một số người tuyệt vời có hình ảnh có thể được nhìn thấy trong tu viện nhỏ gompa ở Payi, ở Pome "(126-7) Namcha Barwa được các nhà khảo sát người Anh tìm ra vị trí vào năm 1912 nhưng khu vực này hầu như không được viếng thăm cho đến khi các nhà leo núi của Trung Quốc bắt đầu nỗ lực vào những năm 1980.
Three years after the divorce, Ae-ra discovers that Jung-woo has become fabulously successful and wealthy, while she is still paying debts that accrued during their marriage.
Ba năm sau khi lị dị, Ae-ra phát hiện rằng Jung-woo trở nên thành công và giàu có, trong khi cô ấy vẫn trả nợ tích luỹ trong quá trình hôn nhân của họ.
I mean that's a fabulous amount of money.
Đó là một khoản tiền quá lớn.
Galileo visited Jupiter's system in 1996 and made fabulous observations of Europa.
Galileo đến quỹ đạo của sao Mộc năm 1996 và có những quan sát tuyệt vời về Europa.
In the Song of Solomon, the king reveals that even fabulous wealth did not guarantee that he could always get what he wanted in matters of love.
Trong sách Nhã-ca của Sa-lô-môn, vua cho thấy dù cao sang quyền quý, ông cũng không chiếm được tình yêu của một cô gái.
It is fabulous indeed.
Đúng là siêu phàm.
Accessed 2 December 2011 "'Absolutely Fabulous' rose Awards".
Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2011 ^ “'Absolutely Fabulous' rose Awards”.
That discovery brought to light fabulous treasures hidden over 3,000 years ago.
Người ta vừa khám phá được nhiều bảo vật quý giá dấu kỹ từ trên 3.000 năm nay.
By creating a true partnership with the companies it buys from , it is able to provide its customers with a fabulous shopping experience .
Bằng việc tạo ra quan hệ đối tác thực sự với các công ty họ mua hàng , họ có thể đem lại cho các khách hàng của mình kinh nghiệm mua sắm ngoài sức tưởng tượng .
Do you know what would look fabulous on you?
Em có chọn được thứ nào phù hợp không?
“My parents were fabulous members who built the faith that we have today,” Elder Hamilton said.
Anh Cả Hamilton nói: “Cha mẹ tôi là hai tín hữu tuyệt vời đã xây đắp đức tin mà chúng tôi có ngày hôm nay.”
Now if you think that's fabulous, this is one of my great favorites.
Bây giờ nếu bạn nghĩ thứ đó tuyệt vời, thì đây là một trong những thứ ưa thích nhất của tôi.
In the 1980s, the Fabulous Thunderbirds and Stevie Ray Vaughan, recorded their best-known works and the 1990s saw guitarists Gary Moore, Jeff Healey, and Kenny Wayne Shepherd become popular concert attractions.
Tới thập niên 1980, The Fabulous Thunderbirds và Stevie Ray Vaughan trở nên nổi tiếng với tài năng guitar của mình, và những nghệ sĩ thập niên 1990 như Gary Moore, Jeff Healy và Kenny Wayne Shepherd đã tạo nên sự chú ý lớn lao đối với công chúng.
That's fabulous.
Thật phi thường.
Produced and co-directed by Joyce Lee, the company's first film production Young & Fabulous was produced at a S$1.5 million budget, and starred Aloysius Pang, Malaysian Internet celebrity Joyce Chu, Joshua Tan of Ah Boys to Men, Gurmit Singh, Henry Thia, Quan Yi Fong, Jeffrey Xu and Jordan Ng.
Được sản xuất và đồng đạo diễn bởi Joyce Lee, phim đầu tiên của công ty Young & Fabulous được sản xuất với ngân sách 1,5 triệu đô la Singapore với các ngôi sao Aloysius Pang, người nổi tiếng Internet Malaysia Joyce Chu, Joshua Tan của Ah Boys to Men, Gurmit Singh, Henry Thia, Quan Yi Fong, Jeffrey Xu và Jordan Ng.
So we have this fabulous opportunity now if we act quickly, to preserve what's here for future generations.
Chúng ta cần nắm lấy cơ hội tuyệt vời này, nếu hành động nhanh chóng, để bảo tồn những thứ nơi đây cho các thế hệ tương lai.
And what transpired was that people had put forward a hypothesis that was apparently coming up with some fabulous results by about 1995.
Và qua đó là người ta đã đặt một giả thuyết được chứng minh với những kết quả tuyệt vời vào năm 1995, một phụ nữ tên là Leslie Aiello.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabulous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.