legitimate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legitimate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legitimate trong Tiếng Anh.

Từ legitimate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính đáng, hợp pháp, biện minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legitimate

chính đáng

adjective

He is also the Source of all legitimate authority.
Ngài cũng là nguồn của mọi uy quyền chính đáng.

hợp pháp

adjective

That will produce a legitimate and accountable government.
Việc đó sẽ tạo ra một chính phủ hợp pháp và chịu trách nhiệm.

biện minh

adjective

Xem thêm ví dụ

"It erases the distinction between legitimate dissent and terrorism" Mr. Rubin said, "and an open society needs to maintain a clear wall between them."
"Nó xóa đi sự bất đồng quan điểm giữa hợp pháp và khủng bố" ông Rubin nói: " và 1 xã hội mở cần duy trì 1 bức tường vô hình giữa chúng".
Jarvis, in my opinion legitimately, adopts social insect terminology and calls her the queen.
Jarvis, theo ý kiến của tôi là phù hợp, sử dụng thuật ngữ côn trùng xã hội và gọi cá thể cái đó là cá thể chúa.
Google will work with you via TCF v2.0 if you're registered for ‘consent’, ‘legitimate interest’, ‘consent or legitimate interest’ or ‘not used’ for Purpose 7.
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
On today's legitimate market, they'd be worth $ 250 million.
Trên thị trường chợ đen, chúng có trị giá khoảng 250 triệu.
Hence, we can use the world’s legitimate provisions in discharging our Scriptural obligations and getting the Kingdom message preached.
Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19).
I'm a threat to every legitimate son in the kingdom.
Ta là mối đe dọa đối với mọi đứa con trai được công nhận trong vương quốc
This curious development may have been intended to legitimize the eventual succession to the throne of Eudokia Ingerina's son Leo, who was widely believed to be Michael's son.
Sự tiến triển lạ lùng này cũng có thể là ý định nhằm hợp pháp hóa sự kế vị cuối cùng dành cho thái tử Leon, con của Eudokia Ingerina và được cho là con ruột của Mikhael.
On the surface, they' re a legitimate non- profit group
Bề ngoài, bọn chúng là một tổ chức phi lợi nhuận hợp pháp
With all the legitimate concerns about AlDS and avian flu -- and we'll hear about that from the brilliant Dr. Brilliant later today
Với các mối lo ngại chính đáng về đại dịch AIDS và cúm gia cầm -- và chúng ta sẽ được nghe tiến sĩ Thông Thái lỗi lạc nói về vấn đề này trong ngày hôm nay
(Psalm 36:9) Therefore, directly or indirectly, God is the source of any legitimate power we might have.
(Thi-thiên 36:9) Thế nên, trực tiếp hay gián tiếp, Đức Chúa Trời là nguồn của mọi quyền hạn chính đáng mà chúng ta có thể có.
This makes the president's power more legitimate than that of a leader appointed indirectly.
Đối với một số người, điều này làm cho quyền lực của tổng thống hợp pháp hơn so với quyền lực của một vị lãnh đạo được bổ nhiệm gián tiếp.
Like most Western nations at the time, Japan had recognized Taipei as the sole legitimate Chinese government.
Bởi khi đó, Nhật Bản cùng nhiều quốc gia khác đã công nhận Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) là chính phủ hợp pháp duy nhất của Trung Quốc đại lục.
Despite this black mark, Tycho also began corresponding with Kepler, starting with a harsh but legitimate critique of Kepler's system; among a host of objections, Tycho took issue with the use of inaccurate numerical data taken from Copernicus.
Bất chấp tai tiếng này, Tycho cũng bắt đầu liên lạc với Kepler, khởi đầu một sự phê phán khắc nghiệt nhưng chính thống về hệ thống Kepler; trong một loạt những phản đối, Tycho không tán thành với việc sử dụng những dữ liệu số thiếu chính xác Kepler lấy từ Copernicus.
Keep in mind that there is a difference between extending a gift for a legitimate service and offering a bribe for an unlawful favor.
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
I' d be really interested, ' cause you' re, like, a legitimate enthusiast
Thực sự tôi rất hứng thú, vì cậu, một người hâm mộ thực thụ
The English sociologist Roy Wallis argues that a sect is characterized by "epistemological authoritarianism": sects possess some authoritative locus for the legitimate attribution of heresy.
Nhà xã hội học người Anh Roy Wallis lập luận rằng một giáo phái được đặc trưng bởi "chủ nghĩa độc đoán nhận thức luận ": giáo phái sở hữu một số địa phương có thẩm quyền để quy kết hợp pháp cho dị giáo.
In addition to a common language and shared traditional religious beliefs around a creator god and veneration of the ancestors, the traditional Malagasy worldview is shaped by values that emphasize fihavanana (solidarity), vintana (destiny), tody (karma), and hasina, a sacred life force that traditional communities believe imbues and thereby legitimates authority figures within the community or family.
Ngoài việc có một ngôn ngữ chung và chia sẻ các đức tin tôn giáo truyền thống xung quanh một thần tạo vật và tôn kính tổ tiên, thế giới quan Malagasy truyền thống còn được định hình bằng các giá trị nhấn mạnh fihavanana (đoàn kết), vintana (vận mệnh), tody (nghiệp), và Hasina, một lực lượng sinh mệnh thần thánh mà các cộng đồng truyền thống hết sức tin tưởng và do đó hợp pháp hóa các cá nhân có uy quyền trong cộng đồng và gia đình.
They arrive as legitimate Eurostar passengers, but without proper entry papers.
Những người nhập cư cũng đã thử như những hành khách hợp pháp của tàu Eurostar nhưng không có giấy tờ nhập cảnh.
For the " Gentlemen of Cali, " it was about appearing like legitimate businessmen.
" Các Quý Ông Cali, " vẻ bề ngoài là doanh nhân chân chính.
The fraudsters then may open bank accounts under assumed names and deposit the cheques, which they may first alter in order to appear legitimate, so that they can subsequently withdraw unauthorised funds.
Những kẻ lừa đảo sau đó có thể mở các tài khoản ngân hàng dưới tên giả và ký quỹ séc, trước tiên chúng có thể sửa đổi để xem là hợp pháp, sao cho sau đó chúng có thể rút các khoản tiền không được phép.
Atta's Lagos-based production company Atta Girl supports Care to Read, a program she initiated to earn funds for legitimate charities through staged readings.
Atta's Lagos-một sản phẩm dựa theo công ty Atta Girl nhằm hỗ trợ cho Care to Read, một chương trình mà bà khởi xướng để kiếm tiền cho các tổ chức từ thiện hợp pháp thông qua các bài đọc được tổ chức.
Denialism in this context has been defined by Chris and Mark Hoofnagle as the use of rhetorical devices "to give the appearance of legitimate debate where there is none, an approach that has the ultimate goal of rejecting a proposition on which a scientific consensus exists."
Chủ nghĩa phủ nhận trong văn cảnh này đã được Chris và Mark Hoofnagle định nghĩa là việc sử dụng các thiết bị hùng biện "để tạo ra cuộc tranh luận chính đáng trong khi thực ra chúng không tồn tại, một cách tiếp cận có mục tiêu cuối cùng là phủ nhận lời tuyên bố rằng có tồn tại một sự đồng thuận khoa học."
She was more concerned with being a legitimate artist, and a film career was not really what she saw for herself.
Cô muốn mình được biết đến như một nghệ sĩ nhạc hơn, một sự nghiệp điện ảnh không thực sự là điều cô ấy muốn trong sự nghiệp của mình.
So instead, you can experiment with these different tools here by some process of guided trial and error, and at some point you will discover that one thing that you can do among several legitimate transformations is the following one.
Thay vào đó, bạn có thể trải nghiệm với những công cụ khác qua vài bước được hướng dẫn và vài lần làm sai, và đến 1 lúc nào đó bạn sẽ khám phá ra rằng bạn sẽ giải quyết được bài toán khi làm theo một cách thức đã thử.
Weber wrote that Anyone who is heir to traditions of modern European civilization will approach problems of universal history with a set of questions, which to him appear both inevitable and legitimate.
Weber viết: Bất cứ ai thừa hưởng những truyền thống của nền văn minh Âu châu đương đại sẽ luôn tiếp cận các vấn đề lịch sử bằng một loạt câu hỏi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legitimate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.