lemma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lemma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lemma trong Tiếng Anh.

Từ lemma trong Tiếng Anh có các nghĩa là bổ đề, cước chú, Bổ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lemma

bổ đề

noun

This problem became known as the Fundamental Lemma .
Vấn đề này được biết đến với tên gọi là Bổ đề Cơ bản .

cước chú

noun

Bổ đề

noun (theorem used to prove more complex theorems)

This problem became known as the Fundamental Lemma .
Vấn đề này được biết đến với tên gọi là Bổ đề Cơ bản .

Xem thêm ví dụ

A stronger statement of the lemma then explains why this number is odd: it naturally breaks down as (n + 1) + n when one considers the two possible orientations of a simplex.
Một cách phát biểu bổ đề chặt chẽ hơn sẽ giải thích tại sao con số này lại lẻ: nó thường rơi vào dạng (n + 1) + n khi ta cân nhắc tới hai phép quay có thể của một đơn hình.
And we proved a simple lemma to say that, X is invertible if and only if X is relatively prime to N. And not only did we completely understand which elements are invertible and which aren't, we also showed a very efficient algorithm based on
Chúng ta cũng sử dụng ZN * là một tập các phần tử nghịch đảo của ZN và cũng đã chứng minh một bổ đề đơn giản rằng X là khả nghịch khi và chỉ khi X và N nguyên tố cùng nhau.
This problem became known as the Fundamental Lemma .
Vấn đề này được biết đến với tên gọi là Bổ đề Cơ bản .
Advanced mathematical proofs like Siegel's lemma build upon this more general concept.
Một số định lý của toán học như bổ đề Siegel được xây dựng trên nguyên lý này.
Noether also supervised Max Deuring, who distinguished himself as an undergraduate and went on to contribute significantly to the field of arithmetic geometry; Hans Fitting, remembered for Fitting's theorem and the Fitting lemma; and Zeng Jiongzhi (also rendered "Chiungtze C. Tsen" in English), who proved Tsen's theorem.
Noether cũng hướng dẫn Max Deuring, người từng học trong các lớp của bà và có đóng góp quan trọng vào lĩnh vực hình học số học; Hans Fitting, được biết đến với định lý Fitting và bổ đề Fitting; và Zeng Jiongzhi (hay "Chiungtze C. Tsen") chứng minh định lý Tsen.
Carathéodory's theorem Shapley–Folkman lemma Krein–Milman theorem Choquet theory Radon's theorem, and its generalization, Tverberg's theorem Danzer, Grünbaum & Klee (1963).
Định lý Carathéodory Bổ đề Shapley–Folkman Định lý Krein–Milman Lý thuyết Choquet Định lý Radon ^ Danzer, Grünbaum & Klee (1963).
Ngô Bảo Châu is being awarded the 2010 Fields Medal for his proof of the Fundamental Lemma in the theory of automorphic forms through the introduction of new algebro-geometric methods .
Ngô Bảo Châu được trao giải thưởng Huy chương Fields 2010 cho công trình chứng minh Bổ đề cơ bản của lý thuyết hình thức tự cấu nhờ vào sự ứng dụng những phương pháp đại số hình học mới .
There are many examples, such as the adjective español itself, of adjectives whose lemmas do not end in -o but nevertheless take -a in the feminine singular as well as -as in the feminine plural and thus have four forms: in the case of español, española, españoles, españolas.
Tuy nhiên có nhiều ví dụ, như là tính từ español, thuộc loại tính từ dạng cơ sở không kết thúc với -o nhưng nó kết thúc với -a với số ít giống cái cũng như -as với số nhiều giống cái, vì vậy nó có bốn hình thức: español, española, españoles, españolas.
Urysohn's lemma is commonly used to construct continuous functions with various properties on normal spaces.
Bổ đề Urysohn thường được sử dụng để xây dựng các hàm liên tục với các tính chất khác nhau trên các không gian chuẩn tắc.
Thus: frío ("cold") → frío, fría, fríos, frías pequeño ("small") → pequeño, pequeña, pequeños, pequeñas rojo ("red") → rojo, roja, rojos, rojas Adjectives whose lemma does not end in -o, however, inflect differently.
Do đó: frío ("lạnh") → frío, fría, fríos, frías pequeño ("nhỏ") → pequeño, pequeña, pequeños, pequeñas rojo ("đỏ") → rojo, roja, rojos, rojas Tuy nhiên tính từ mà dạng cơ sở không kết thúc với -o, biến đổi theo cách khác.
The lemma is named after the mathematician Pavel Samuilovich Urysohn.
Bổ đề được đặt tên theo nhà toán học Pavel Samuilovich Urysohn.
Another method of proof of existence, global analysis, uses Sard's lemma and the Baire category theorem; this method was pioneered by Gérard Debreu and Stephen Smale.
Một cách khác để chứng minh sự tồn tại toàn cục (global) là sử dụng bổ đề Sard và phân loại Baire, phương pháp này được khởi đầu bởi Gerard Debreu và Stephan Smale.
Archimedes' Book of Lemmas or Liber Assumptorum is a treatise with fifteen propositions on the nature of circles.
Sách bổ đề hay Liber Assumptorum của Archimedes' là một chuyên luận với 15 đề xuất về trạng thái của các hình tròn.
The Johnson–Lindenstrauss lemma is a classic result in this vein.
Bổ đề Johnson–Lindenstrauss là một kết quả cổ điển về vấn đề này.
After many advances by a number of researchers in 2004 , Laumon and Ngô Bao Chau established the Fundamental Lemma for a special family of groups , and recently Ngô Bao Chau established the Lemma in general .
Sau nhiều cải tiến của số nhà nghiên cứu vào năm 2004 , Laumon và Ngô Bảo Châu chứng minh bổ đề cơ bản cho một nhóm đặc biệt , và gần đây Ngô Bảo Châu chứng minh bổ đề trong trường hợp tổng quát .
Next we prove: Lemma.
Tổng Xuân Lâm: Minh Tiến, Mai Lâm.
Alternative names for this formula are the matrix inversion lemma, Sherman–Morrison–Woodbury formula or just Woodbury formula.
Các tên gọi khác của nó là bổ đề nghịch đảo ma trận (tiếng Anh: matrix inversion lemma), công thức Sherman-Morrison-Woodbury, hay chỉ công thức Woodbury.
So if I can get them, why can't Lemma?
Vậy nếu tôi nhận được thuốc, thì tại sao Lemma không thể?
The Lemmas may be based on an earlier work by Archimedes that is now lost.
Bổ đề có thể dựa trên một tác phẩm trước đó của Archimedes mà hiện đã mất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lemma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.