連邦憲法裁判所 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 連邦憲法裁判所 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 連邦憲法裁判所 trong Tiếng Nhật.
Từ 連邦憲法裁判所 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Tòa án Hiến Pháp Liên bang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 連邦憲法裁判所
Tòa án Hiến Pháp Liên bang(Tòa án Hiến Pháp Liên bang (Đức) |
Xem thêm ví dụ
リンカーンは以下の5人を最高裁判所判事に指名した。 Lincoln bổ nhiệm năm thẩm phán cho tòa án tối cao. |
リンカーンの当選が決まると、分離主義者達は彼が翌年3月に大統領に就任する前に連邦から脱退する意思を明らかにした。 Khi kết quả bầu cử đã rõ ràng, những người chủ trương ly khai nói rõ ý định của họ là sẽ tách khỏi Liên bang trước khi Lincoln nhậm chức vào tháng 3 tới. |
確かに,「ソビエト連邦の興隆と発展と衰退は,20世紀における最も劇的な出来事の一つ」であったと,ポントンは述べています。 Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
第115a条:連邦が攻撃された・され得る事態となった場合、連邦政府の申請で連邦議会により防衛事態の承認・不承認が議決される。 Điều 115a Hiến pháp Đức quy định:Tuyên bố tình trạng phòng thủ Bất kỳ việc xác định rằng lãnh thổ liên bang đang bị tấn công hoặc sắp xảy cuộc tấn công bởi lực lượng vũ trang (tình trạng phòng thủ) sẽ được đưa ra bởi Hạ viện với sự tán thành của Thượng viện. |
ロシアにおいてその時ボルシェビキが権力を掌握したことは,ソビエト連邦が推進する世界共産主義という新たな帝国の土台を据えることになりました。 Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
その在任中に兵役義務が18か月から15か月に短縮され、またハンブルクとミュンヘンに連邦国防大学が設立された。 Trong thời gian làm việc của ông ta nghĩa vụ quân sự được giảm từ 18 xuống còn 15 tháng, cũng như quyết định việc thành lập đại học Quân đội ở Hamburg và München. |
王国宣明者の「軍」と,「良いたより」を宣べ伝えるその人々の業は,英連邦のほぼ全域において禁止されました。( “Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh. |
ブログにも書きました 残念なことに メンバーの一部は それで分裂寸前にまでなりました 書いたのは こんなことでした ドナルド・トランプにも 大統領として言論の自由があり 彼を支持する行進や集会での 暴力を扇動する言動にまで 彼に責任を負わせるのは 憲法違反であり反アメリカ的だと Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
事件が裁判所に持ち込まれると,判決は証人の証言だけでなく科学的証拠によっても左右されるかもしれません。 Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định. |
2001年5月にグリアは、ワシントン市のナショナル・プレス・クラブ(英語版)で記者会見を行い、退役空軍軍人、元連邦航空局当局者、元情報部当局者ら、総勢20名による証言を発表した。 Tháng 5 năm 2001, Greer tổ chức một cuộc họp báo tại Câu lạc bộ Báo chí Quốc gia ở Washington, D.C. trước sự hiện diện của 20 cựu binh Không quân, nhân viên Cục Hàng không Liên Bang và các nhân viên tình báo. |
本デバイスは、米国連邦通信委員会で定める電磁波曝露の要件を満たすように設計されています。 Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra. |
それとも 完璧に 妥協の余地なしに 「戦争肯定派、生命優先派、死刑賛成派で 合衆国憲法の武器を持つ権利を信じ 移民反対派で企業寄り」なのか? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
1977年から1979年まで、デリー高等裁判所の中央政府弁護士、1980年から1993年まで最高裁判所の中央政府常任顧問を務めた。 Ông là Nhà hoạt động Chính phủ Trung ương tại Toà án Tối cao Delhi từ năm 1977 đến năm 1979 và từng là Tư vấn viên Chính phủ Trung ương tại Toà án tối cao từ năm 1980 đến năm 1993. |
冒頭で述べた恐ろしい経験をした日の朝,父はセルマの保安官と市長と警察署長に宛てた手紙の写しを配っていました。 それには,わたしたちが法律の保護のもとに宣教活動を行なうのは憲法で認められた権利であることが説明されていました。 Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp. |
また昨奉仕年度中,カナダ,ドイツ,日本,ブルガリア,米国,ルーマニア,そしてロシアにおいて,裁判所がわたしたちの崇拝に影響を及ぼす好意的な判決を下したことをお知らせできるのもうれしいことです。 Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni. |
デイブが連邦航空局と連絡を取り 20kmの空間を確保しています Đây là Dave đang dọn dẹp vùng trời trong khu vực 15 dặm với FAA. |
ダーウードは進歩主義で知られ、ソビエト連邦やアメリカ合衆国から援助を受けて国を現代化しようとした。 Daoud được biết tới về tiến bộ chính trị và cố gắng hiện đại hóa đất nước với sự giúp đỡ của Liên Xô và Hoa Kỳ, giữa các nước khác. |
政府といっても 先に申し上げたとおり 我々が貯蓄貸付の監察官だった時 守備範囲の業界としか 話し合うことができませんでした 彼らが連邦預金保険を やめてしまうと 我々は何もすることができませんでした khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng |
裁判所の命令を取って.. Stricklands đã có thứ vũ khí đó |
10 カナダの裁判所の判決は一姉妹のカードについて次のように述べています。「[ 10 Đó là lý do tại sao một chứng thư y tế có giá trị hơn một vòng đeo tay hoặc đeo cổ về bệnh chứng. |
独立後最初の憲法、1958年憲法では、マダガスカル語とフランス語が共和国の公用語に指定された。 Trong hiến pháp quốc gia đầu tiên vào năm 1958, tiếng Malagasy và tiếng Pháp được ghi là các ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Malagasy. |
1801年のマルメゾン憲法でベルンとオーバーラントを再統合することが提案されたが、ヘルヴェティア共和国の廃止やアンシャン・レジームの部分的な回復に伴い、2年後の調停法はなく、2つの州は再統合された。 Hiến pháp Malmaison năm 1801 đề nghị nối lại bang Bernland với Bern, nhưng chỉ hai năm sau, khi hai năm sau, với việc bãi bỏ Cộng hòa Helvetic và khôi phục lại một phần của chế độ cũ, hai bang đã thống nhất. |
戦争終結後の1785年、連邦政府は大いに金を必要としていたので、最後の艦船が競売で民間に払い下げられた。 Với việc chiến tranh kết thúc và chính phủ liên bang cần tiền chi tiêu nên chiếc tàu cuối cùng của Hải quân Lục địa bị đem ra bán đấu giá vào năm 1785 cho một người tư nhân trả giá cao. |
連邦議会に派遣されていたアラスカの代議員ジェイムズ・ウィッカーシャムはアラスカを州に昇格させる最初の法案を提出したが、アラスカの住民の関心を引かなかったために失敗した。 James Wickersham, một đại diện của Alaska tại quốc hội, giới thiệu một đạo luật thành lập tiểu bang cho Alaska lần đầu tiên nhưng thất bại vì thiếu sự quan tâm từ chính người dân cư ngụ tại Alaska. |
1997年4月、グリアは、アポロ計画の宇宙飛行士エドガー・ミッチェルを含む、CSETIの構成員と共に、連邦議会の議員に向けて状況説明会を行った。 Năm 1997, Greer, cùng với các thành viên khác của CSETI, bao gồm phi hành gia Apollo Edgar Mitchell, đã trình bày tại một cuộc họp báo ngắn cho các thành viên của Quốc hội. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 連邦憲法裁判所 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.