licuadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ licuadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licuadora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ licuadora trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Máy xay sinh tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ licuadora

Máy xay sinh tố

noun

Xem thêm ví dụ

¿No sabía cómo masticar pero sabía usar una licuadora?
Hắn không nhớ nổi cách nhai nhưng có thể xài máy xay?
Llevaré la licuadora y todo.
Anh sẽ mang theo Vitamix và mọi thứ.
¿Dónde está la licuadora?
máy xay em để đâu?
Esto es una gigantesca licuadora de gente.
Nơi này là... một cái máy ép sinh tố người khổng lồ.
No pones los tallos de brócoli en la licuadora.
Em không để cọng cải vào trong máy xay.
No se puede moler en una licuadora.
Tôi không thể pha trộn nó thêm.
Pusimos la tarta de zanahoria en una licuadora, y con eso obtuvimos un jugo que luego congelamos en un globo, con nitrógeno líquido, para crear esta cáscara hueca de tarta de zanahoria; el helado, supongo, da como resultado una especie de planeta
Vậy là chúng tôi lấy một miếng bánh cà rốt, đặt nó vào một máy xay và chúng tôi có một thứ nước cốt bánh cà rốt, và rồi trút nó vào trong một quả bóng được đông cứng trong Nitơ lỏng để tạo ra một cái vỏ rỗng bằng kem bánh cà rốt và, theo ý tôi, sau đó nó trông giống như là, bạn biết đấy,
Está bien, iré a casa de Ross, por la licuadora.
Không sao, tớ sẽ sang nhà Ross', lấy cái xay đá.
Me encantaba esa licuadora.
Tôi quý cái máy đó.
Metí a mis amigos en tarros, metí a este personaje de una especie en peligro de extinción en una licuadora.
Tôi đặt bạn bè của tôi vô những chiếc lọ, tôi tạo ra nhân vật này, như thể nhân vật là những loài có nguy cơ tuyệt chủng trong máy xay sinh tố.
(Risas) La simplicidad... a todos nos gustaría que la licuadora por la mañana hiciera lo que hacen las licuadoras y no explotara o tocara Beethoven.
Sự đơn giản -- tất cả các bạn thực sự thích Waring Blender của các bạn vào buổi sáng làm bất cứ điều gì mà Waring Blender làm, nhưng không phải là nổ tung hay chơi nhạc Beethoven.
Pero ojalá no se hubiera llevado mi licuadora.
Tôi chỉ mong chúng không lấy đi cái máy sinh tố.
La cuenta de Juan está organizada de manera que cada campaña se centre en una categoría de electrodomésticos (por ejemplo, batidoras, licuadoras y panificadoras), e incluye un grupo de anuncios por marca.
Tài khoản của Scott được tổ chức để mỗi chiến dịch tập trung vào một danh mục thiết bị (ví dụ, máy trộn, máy xay sinh tốmáy làm bánh mì), với một nhóm quảng cáo cho mỗi thương hiệu.
¿Licuadora de gente?
Sinh tố người ư?
¿Me vas a despedazar, a diseccionar, a alimentar en una licuadora gigante?
quẳng tôi cho mấy cái cây ăn thịt người hả?
Qué buena licuadora.
Cái máy sinh tố tuyệt quá.
Se mascaba el operativo sistema como una licuadora.
Nó gặm nát hệ điều hành như một cái máy xay.
Quise crear una nueva obra que atrajera a la gente a interactuar con algo, así que proyecté una ama de casa de los años 50 en una licuadora.
Vậy nên tôi muốn tạo ra một thứ có thể buộc người ta đến và tương tác với một cái gì đó, và cách mà tôi đã làm là... nhốt một bà nội trợ của thập kỷ 1950 vào một máy xay sinh tố.
Volveré por mi licuadora
Tao sẽ đòi cái máy sinh tố
Tuve una pelea con una licuadora en el club.
Anh uýn nhau với một cái máy xay sinh tố ở CLB đó mà.
Puedes pasar de largo y simplemente observar a esta mujer ahí de pie en la licuadora mientras te mira, o si quieres, puedes interactuar con ella.
Bạn có thể bỏ đi, bạn có thể chỉ đơn giản đứng xem như thể nhân vật đứng trong máy xay sinh tố và nhìn bạn, hay bạn có thể chọn tương tác với nó.
Volveré por mi licuadora.
Tao sẽ đòi cái máy sinh tố.
Ustedes, al igual que la gente atrapada en mis creaciones, ─( Ruidos de licuadora, risas) ─ se han convertido en parte de ellas también.
Bạn, giống như những người đang mắc kẹt trong tác phẩm của tôi, — ( Tiếng ồn máy xay sinh tố, tiếng cười ) — trở thành một phần trong tác phẩm của tôi luôn rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licuadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.