linie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linie trong Tiếng Hà Lan.

Từ linie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xích đạo, 赤道, đường, Xích đạo, dòng, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linie

xích đạo

(equator)

赤道

(equator)

đường

(line)

Xích đạo

(equator)

dòng, đường

(line)

Xem thêm ví dụ

Over een wijde linie uitwaaierend sluipen ze stilletjes door het ruwe terrein.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
Handhaaf de linie.
Giữ hàng ngũ!
Terug naar je eigen linie.
Về phòng tuyến của các anh đi!
Ga maar op linie staan.
Xếp thành hàng trước mặt ta.
Om de druk rechts en op het centrum van de linie van het Achtste leger te verlagen, rukte het XIII Korps op vanuit de Qattara-stelling.
Để làm giảm áp lực ở bên phải và trung tâm trận tuyến của Tập đoàn quân số 8, Quân đoàn XIII bên cánh trái đã tiến công từ "hộp" Qattara (người New Zealand gọi đó là hộp Kaponga).
Onze linie houdt het langer vol dan anderen op het westelijke front.
Phòng tuyến của chúng ta đã thành lập lâu hơn bất kì cái nào ở mặt trận phía tây này.
Op linie.
Ổn định đội hình.
De regimenten van het zuiden lagen in dit gebied, aan de top van de linie.
Các trung đoàn miền Nam đã đào hào quanh khu vực này ở trên đỉnh của phòng tuyến.
7 en daar wierpen zij versterkingen op tegen de Lamanieten, van de westelijke zee naar het oosten; en de linie die zij hadden versterkt en waarlangs zij hun legers hadden opgesteld om hun noordelijke land te verdedigen, was voor een Nephiet een dagreis lang.
7 Và ở đấy, họ củng cố lực lượng để chống lại dân La Man, từ biển phía tây qua biển phía đông. Chiến tuyến mà họ đã củng cố và đóng các đạo quân của họ để bảo vệ xứ sở miền bắc có chiều dài bằng một ngày đường của một người dân Nê Phi.
" Ik ben gepositioneerd in het hoofdkwartier vijf kilometer achter de linie.
À, anh cũng vừa mới được chuyển đến trụ sở chính của trung đội với 3 dặm phòng tuyến.
Okay, mariniers, laten we de voorraden naar de linie brengen.
Nào, các cậu, đem quân nhu đến phòng tuyến.
Eerste linie, doorstoten.
Hàng đầu... đẩy tới!
Na de nederlaag bij Gazala in juni 1942 had het Achtste leger zich moeten terugtrekken van de Gazala-linie naar Mersa Matruh dat ongeveer 160 kilometer voorbij de grens met Egypte gelegen was.
Sau khi thua trận Gazala tại miền đông Libya vào tháng 6 năm 1942, Tập đoàn quân số 8 của Anh rút khỏi tuyến Gazala chạy vào tây bắc Ai Cập đến tận Mersa Matruh, cách biên giới khoảng 160 km.
De heiligheid en de essentiële doeleinden van het gezin worden over de hele linie in twijfel getrokken, bekritiseerd en aangevallen.
Sự thiêng liêng của mái gia đình và các mục đích thiết yếu của gia đình đang bị chất vấn, bị chỉ trích, và bị tấn công bằng mọi cách.
Senioren vertelden me dat je hun terug trek linie kon volgen aan de botten van hun doden.
Những người già nói với tôi là ta có thể lần theo con đường rút lui của họ bằng những bộ xương người.
De Zuidelijke linie hield stand.
Miền Nam giữ vững thành đồng.
Op 4 juli had de 9e Australische divisie hun plaats ingenomen op het noordelijke deel van de linie en op 9 juni keerde de 5e Indische Infanteriebrigade terug van hun aanval en loste ze de eenheden op de Ruweisat-bergkam af.
Ngày 4 tháng 7, Sư đoàn số 9 Úc đã tiến vào trận tuyến phía bắc, và đến 9 tháng 7 thì Lữ đoàn Bộ binh số 5 Ấn Độ cũng trở lại tiếp quản vị trí Ruweisat.
Wachten van twee uur vanavond, helemaal langs de linie.
Tối này tuần tra 2 giờ dọc chiến tuyến nhé.
Hermann rijdt samen met Landa naar de Amerikaanse linie, waar, zoals afgesproken, Raine en zijn compagnon Utivich het stuur overnemen.
Landa và cộng sự lái xe đưa Raine và Utivich đến biên giới Đồng Minh, theo như thỏa thuận, Landa đầu hàng Raine và trao vũ khí và để Utivich còng tay ông lại.
Het uitbannen van corruptie over de hele linie vereist een tweede, veel moeilijker stap: een verandering van hart, of veeleer, een verandering van vele harten.
Để bài trừ tham nhũng toàn diện đòi hỏi bước thứ nhì, một bước khó khăn hơn nhiều: thay đổi lòng người hoặc đúng hơn, thay đổi lòng của nhiều người.
Beide zijden plaatsten hun troepen waarschijnlijk in een standaard-Macedonische formatie, met de falanx van zware infanterie in het centrum van linie.
Cả hai bên có thể đã triển khai quân đội của họ theo đội hình tiêu chuẩn của người Macedonia, với lực lượng phalanx của bộ binh nặng được bố trí ở trung tâm của thế trận.
Tijdens de Winteroorlog werd deze linie bekend als de Mannerheim Linie, naar Veldmaarschalk Baron Carl Gustaf Mannerheim.
Trong Chiến tranh Liên Xô-Phần Lan, nó được gọi là Phòng tuyến Mannerheim, theo tên Thống chế Nam tước Carl Gustaf Emil Mannerheim.
Bewaar de linie.
Hãy giữ đội hình!
Laatstgenoemde pogingen worden gekenmerkt door „mislukking over de hele linie”.
Các nỗ lực tổng hợp protein và DNA có đặc điểm là “sự thất bại liên miên”.
Voorste linie, val aan.
Hàng đầu tiên tấn công!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.