λιώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λιώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λιώνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λιώνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tan, nóng chảy, tan chảy, tan ra, nấu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λιώνω

tan

(dissolve)

nóng chảy

(melt)

tan chảy

(melt)

tan ra

(dissolve)

nấu chảy

(fuse)

Xem thêm ví dụ

Αυτό που γίνεται στη συνέχεια είναι οτι θερμαίνετε το ατσάλι, λιώνετε την άσφαλτο, και η άσφαλτος εισρέει σ'αυτές τις μικρο-ρωγμές, και οι πέτρες σταθεροποιούνται και πάλι στην επιφάνεια.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
Στην αρχή δεν λάβαινε απάντηση, αλλά ύστερα από λίγες ακόμα επισκέψεις, ο πάγος άρχισε να λιώνει.
Mới đầu bà không trả lời, nhưng sau vài lần nữa, bà tỏ vẻ thân thiện hơn.
Δεν πεθαίνουν όταν λιώνουν. Δεν είναι ένα τέλος, αλλά μία συνέχεια στο μονοπάτι τους γύρω από τον κύκλο της ζωής.
Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng.
Αφού κάναμε όλη αυτή την αποϋλοποίηση και επανασύνθεση αυτών των συστατικών, συνειδητοποιήσαμε ότι ήταν πολύ τέλειο, επειδή καθώς το σερβίραμε, μάθαμε ότι το πιάτο πραγματικά συμπεριφέρεται σαν το αληθινό πιάτο, το τυρί αρχίζει να λιώνει.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Να τον βλέπω να λιώνει μπροστά στα μάτια μου να τον κατατρώνε όνειρα φωτιάς και αίματος.
Việc nhìn ông ấy bị hỏa thiêu ngay trước mắt, làm ta bị ám ảnh bởi những giấc mơ về lửa và máu...
θα είναι όπως όταν ένας άρρωστος λιώνει και σβήνει.
Như sức người bệnh bị cạn kiệt vậy.
Η Καρδιά της Αιγύπτου Λιώνει
Lòng của Ê-díp-tô tan chảy
Θα διασχίσουμε εκείνο το παγοκάλυμμα που λιώνει όλο και περισσότερο, με την ελπίδα να βρούμε λύσεις σε αυτό το πρόβλημα.
Chúng ta băng qua những chỏm băng đang tan chảy ngay bên dưới Những giải pháp đầy hi vọng được ban hành,
Καίμε τόσα πολλά ορυκτά καύσιμα που ο πάγος λιώνει.
Chúng ta đang đốt quá nhiều nhiên liệu khiến cho băng tan chảy.
Είναι πάγος αλλά είναι, όταν αρχίζει να λιώνει, λιώνει πολύ γρήγορα.
Nó là băng, nhưng khi nó bắt đầu tan chảy, nó tan rã ra khá nhanh.
Έτσι, με το να λιώνουν οι αλχημιστές μολύβι (σκούρο, δηλαδή γιν) και υδράργυρο (ανοιχτόχρωμο, δηλαδή γιανγκ), μιμούνταν τη διαδικασία της φύσης και νόμιζαν ότι το προϊόν που παραγόταν θα ήταν κάποιο χάπι αθανασίας.
Lão Giáo nói sự sống là sự kết hợp âm dương nên các nhà giả kim, bắt chước theo quá trình của thiên nhiên, nghĩ pha chì (màu tối tức âm) với thủy ngân (màu sáng tức dương) có thể thành thuốc trường sinh.
Ο Ιορδάνης φουσκώνει από τις βροχές και τα χιόνια που λιώνουν
Sông Giô-đanh dâng lên vì mưa và tuyết tan
Πρόσφατες έρευνες έδειξαν ότι, στις χαμηλές θερμοκρασίες, η εξωτερική μεμβράνη ενός ιού μετατρέπεται σε προστατευτική ζελατίνη που παρατείνει τη διάρκεια ζωής του ιού στον αέρα αλλά κατόπιν λιώνει στις υψηλότερες θερμοκρασίες της αναπνευστικής οδού του ανθρώπου, προξενώντας λοίμωξη.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh.
Όταν υπάρχει περισσότερη ηλιακή ακτινοβολία στα υψηλά γεωγραφικά πλάτη το καλοκαίρι, οι παγετώνες λιώνουν.
Khi có nhiều ánh sáng mặt trời ở vĩ độ cao vào mùa hè, băng tan.
Οι όγκοι φαίνονται σχεδόν να λιώνουν.
Những khối u hầu như đã tan biến đi.
5 Ο ανόητος σταυρώνει τα χέρια του και έτσι η σάρκα του λιώνει.
5 Kẻ ngu muội khoanh tay chờ trong khi thân xác gầy mòn đi.
Έτσι αν η θερμοκρασία της θάλασσας αυξηθεί λίγο μπορεί να αρχίσει να λιώνει από κάτω.
Nên nếu nhiệt độ biển tăng chỉ một chút thôi, nó có thể tan ra từ bên dưới.
Το παγωμένο έδαφος δεν λιώνει ποτέ ώστε να τους επιτρέψει να το κάνουν.
Đất bị đóng băng không bao giờ tan chảy để họ có thể làm như vậy.
Το παγετωνικό κάλυμμα άρχισε να λιώνει με ρυθμούς, που ούτε οι πλέον απαισιόδοξοι επιστήμονες δεν μπορούσαν να προβλέψουν πριν 10 χρόνια.
Băng đang tan với tốc độ mà ngay cả những nhà khoa học lạc quan nhất cách đây 10 năm cũng không hình dung nổi.
Και αυτό που ήλπιζα είναι απλά να λιώνει μπροστά σου.
Và tôi hy vọng là nó chỉ tan chảy ở trước mặt bạn.
Όσο η Γη θερμαίνεται, τώρα λόγω του επιπλέον CO2 που βάζουμε στην ατμόσφαιρα, οι πάγοι θα λιώνουν, και CO2 και μεθάνιο θα απελευθερωθούν θερμαίνοντας τον ωκεανό και λιώνοντας τις ζώνες μόνιμων παγετώνων.
Khi Trái đất ấm lên, bởi lượng CO2 được thải vào bầu không khí, băng sẽ tan, CO2 và khí metan sẽ được thải ra bởi đại dương đang ấm lên và các khu vực băng đang tan chảy.
Δεν έχετε ιδέα πως είναι να λιώνεις αργά αργά και να πεθαίνεις.
Các người có ý kiến gì về việc rơi từng bộ phận từ từ và chết dần không?
Ο ήλιος ανατέλλει και το λιώνει.
Mặt trời mọc, và nó tan đi ngay.
Τότε πως ξέρεις ότι λιώνει στο στόμα?
Làm sao ông biết nó tan trong miệng?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λιώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.