living thing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ living thing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ living thing trong Tiếng Anh.
Từ living thing trong Tiếng Anh có nghĩa là sinh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ living thing
sinh vậtnoun I don't want to see any living thing caged up. Ta không muốn thấy sinh vật nào bị giam cầm như thế. |
Xem thêm ví dụ
The only living things found on the ship were a dog and a cat. Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo. |
(12) Give examples of the harmony that exists between living things. (12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật? |
Directly above my head, trembling like a living thing, was the undercarriage of Harriet’s Rolls-Royce. Ngay phía trên đầu tôi, run rẩy như một sinh vật sống, là khung gầm chiếc Rolls-Royce của mẹ Harriet. |
You are opening your hand and satisfying the desire of every living thing.” Chúa xòe tay ra, làm cho thỏa nguyện mọi loài sống”. |
This explains the complex design found everywhere in creation, especially in living things. Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống. |
One look at the creature she has become will turn any living thing to stone. Khi nhìn vào sinh vật mà Medusa đã biến thành sẽ làm cho tất cả các sinh vật hóa thành đá. |
3 What a wealth of divine wisdom is manifest in the structure of these living things! 3 Thật là một kho tàng khôn ngoan của Đức Chúa Trời được bày tỏ trong sự cấu tạo của các sinh vật này! |
The same is true, up to a point, of the chemical reactions of living things. Điều tương tự cũng đúng, đến một điểm, về các phản ứng hóa học của các sinh vật sống. |
Through such provisions, “the desire of every living thing” in the present-day spiritual paradise gets satisfied. Nhờ những sự sắp đặt đó, Đức Chúa Trời “làm cho thỏa nguyện mọi loài sống” trong địa đàng thiêng liêng ngày nay . |
It's an energy field created by all living things. Nó là 1 " cánh đồng " năng lượng được tạo bởi những vật sống. |
And among living things on earth, myriads of miracles are happening every day. Hàng ngày muôn ngàn phép lạ xảy ra giữa các vật sống trên đất. |
This is the way of living things. Đấy là tập tục của những sinh vật. |
Who made all living things? Ai đã tạo ra mọi sinh vật? |
Every living thing in this jungle is trying to murder the other. Mỗi sinh vật sống trong rừng rậm này... đều cố để giết những kẻ khác. |
“You are opening your hand and satisfying the desire of every living thing.” —Psalm 145:16. “Ngài xòe tay ra, thỏa mãn ước muốn của mọi loài sống”.—Thi thiên 145:16. |
Therefore it prevents observation of the living thing, which is the “me”. Thế là nó ngăn cản sự quan sát về sự việc đang sống, mà là “cái tôi”. |
Evolutionists claim that the best mechanisms are automatically selected because the living things that have them survive better. Người tin thuyết tiến hóa cho rằng cơ chế tốt nhất của các bộ máy là sự chọn lọc tự nhiên, theo quy luật mạnh được yếu thua. |
They have peered into the genetic structure of living things. Họ nghiên cứu chuyên sâu về cấu trúc gen của sinh vật. |
Men cannot make a baby bird, a flower, or any other living thing. Loài người không thể tạo ra một con chim non, một bông hoa hay bất cứ một sinh vật nào. |
By means of it, God created the physical heavens, the earth, and all living things. Qua sinh hoạt lực này, Đức Chúa Trời đã tạo ra bầu trời, trái đất và mọi vật sống. |
In this world in which we live, things are not always what they appear to be. Trong thế giới mà chúng ta đang sống, những sự việc không phải luôn giống như vẻ bề ngoài của chúng. |
Among living things. Được ở giữa những sinh thể sống. |
For evolutionary biologists, living things have only one purpose: survive and reproduce. Đối với các nhà sinh học tiến hóa, sinh vật chỉ có một mục đích duy nhất: sống sót và sinh sản. |
By means of it, God created the physical heavens, the earth, and all living things. Nhờ thần khí ấy, Thượng Đế tạo ra các từng trời thể chất, trái đất và vạn vật sống. |
On this planet, we are proud to serve as executioners to every living thing. Trên hành tình này, chúng tôi tự hào được phục vụ như những kẻ hành quyết đối với mọi thực thể sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ living thing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới living thing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.