llama trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llama trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llama trong Tiếng Anh.

Từ llama trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạc đà không bướu, Llama. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llama

lạc đà không bướu

noun

A cama is a camel-llama hybrid,
Cama là con lai của lạc đà có bướulạc đà không bướu,

Llama

Xem thêm ví dụ

The gray fox appeared in North America during the mid-Pliocene (Hemphillian land animal age) epoch 3.6 million years ago (AEO) with the first fossil evidence found at the lower 111 Ranch site, Graham County, Arizona with contemporary mammals like the giant sloth, the elephant-like Cuvieronius, the large-headed llama, and the early small horses of Nannippus and Equus.
Cáo xám xuất hiện vào thế Pliocen giữa cách nay 3,6 triệu năm với bằng chứng hóa thạch đầu tiên được tìm thấy ở tầng 111 Ranch dưới, Quận Graham, Arizona cùng với các động vật có vú hiện đại như giant sloth, Cuvieronius giống như voi, Large-headed llama, và ngựa nhỏ thời kỳ đầu thuộc chi Nannippus và Equus.
An elephant and llama who are from the Big City.
Cùng với lạc đà và llama, alpaca cùng thuộc họ lạc đà.
The name llama (in the past also spelled 'lama' or 'glama') was adopted by European settlers from native Peruvians.
Cái tên gốc llama (trước đây là "lama" hoặc "glama") là do những người khai phá châu Âu đặt theo cách gọi của người Peru bản xứ.
Small villages have sprung up along streams to access the water needed for crops and herds of llamas, alpacas, vicuñas, and sheep.
Những ngôi làng nhỏ mọc lên dọc theo những dòng suối để có nước cần thiết cho mùa màng và những đàn lạc đà không bướu đủ loại và cừu.
"It is about three (but I have not checked)" ¿Quién llama a la puerta?
"Khoảng ba giờ (nhưng không kiểm tra giờ)" ¿Quién llamaba a la puerta?
A cama is a camel-llama hybrid, created to try to get the hardiness of a camel with some of the personality traits of a llama.
Cama là con lai của lạc đà có bướu và lạc đà không bướu, được tạo ra để tận dụng được sức khỏe dẻo dai của lạc đà có bướu và một số "cá tính" của lạc đà không bướu.
Puerto Rican musician Mon Rivera wrote a song titled Alo, Quien Llama?
Nhạc sĩ người Puerto Rico Mon Rivera đã viết một bài hát có tựa đề Alo, Quien Llama?
Me llama-lama ding-dong.
Ba tên là-là khó tính.
Listen, Llama, I will go nuts and granola on your butt!
Nghe này Lama, tôi sẽ nổi điên và cho ông một trận đấy.
Baby dolphin and baby llamas.
Một con cá heo con và một con lạc đà con.
Turns out that although she thought the Dalai Lama was, incredibly, a llama she is, in fact, quite the romantic.
Mặc dù cô ấy nghĩ đức Đạt Lai Lạt Ma là một con lạc đà, khó tin thật... thì thực ra cô ấy cũng khá lãng mạn.
Shangri Llama's back on top, baby! Ooh. Ah! Mmm.
Shangri Lama đã trở lại, baby.
Llamas appear to have originated from the central plains of North America about 40 million years ago.
Lạc đà không bướu đã xuất hiện và có nguồn gốc từ các đồng bằng trung tâm ở Bắc Mỹ từ khoảng 40 triệu năm trước.
In Peru the Chincha have a legend of a five-day flood that destroyed all men except one whom a talking llama led to safety on a mountain.
Dân Chincha ở Peru có truyện cổ tích về một trận nước lụt dài năm ngày và hủy diệt tất cả mọi người, trừ một người nhờ một con đà mã biết nói dẫn ông đến chỗ an toàn trên một ngọn núi.
During the 1980s, there were some llama being raised on Unalaska.
Trong thập niên 1980, có một số lạc đà không bướu được nuôi trên Unalaska.
In addition, isotopes preserved in the tooth enamel of S. gracilis specimens from Florida show that this species fed on the peccary Platygonus and the llama-like Hemiauchenia.
Ngoài ra, các đồng vị được bảo quản trong men răng của các mẫu S. gracilis từ Florida cho thấy loài này còn săn Lợn lòi Pecari Platygonus và loài Hamauchenia giống llama.
It has been established that it was a llama herding dog.
Giống chó này đã được xác định rằng nó là một giống chó chăn gia súc llama.
In 2017, her collaborative single with Bad Bunny titled "Ahora Me Llama" was released which has become popular and quickly gained over 680 million views on YouTube.
Vào năm 2017, đĩa đơn hợp tác của cô với Bad Bunny có tiêu đề "Ahora Me Llama" đã được phát hành đã trở nên phổ biến và nhanh chóng đạt được hơn 630 triệu lượt xem trên YouTube.
A condor on the left and a llama on the right act as supporters.
Một condor bên trái và một llama bên phải đóng vai trò là người ủng hộ.
Moreover, the Incas had no beasts of burden other than llamas, no wheeled vehicles, and no writing.
Hơn nữa, ngoài lạc đà không bướu, người dân Inca chẳng có thú vật thồ hàng, xe cộ, và cả chữ viết.
The U.S. Andean Trade Preference and Drug Enforcement Act (ATPDEA) allows (allowed?) numerous Bolivian products to enter the United States free of duty on a unilateral basis, including alpaca and llama products and, subject to a quota, cotton textiles.
Luật ưu tiên thương mại Andes và luật dược phẩm (ATPDEA) Hoa Kỳ cho phép nhiều sản phẩm của Bolivia được tự do vào nước này dựa trên cơ sở đơn phương, gồm các sản phẩm len alpaca và llama, và phải chịu hạn ngạch là các sản phẩm bông, dệt.
A cama is a camel- ilama hybrid, created to try to get the hardiness of a camel with some of the personality traits of a llama.
Cama là con lai của lạc đàbướulạc đà không bướu, được tạo ra để tận dụng được sức khỏe dẻo dai của lạc đàbướu và một số " cá tính " của lạc đà không bướu.
Such sacrificed children were wrapped in robes, sometimes with gifts and tokens nearby, such as small gold or silver statuettes of llamas.
Những đứa trẻ bị tế thần được bọc trong áo dài và đôi khi những món quà và vật thủ công được chôn chung, chẳng hạn như tượng con lạc đà cừu bằng vàng hoặc bạc.
Oxford English Dictionary, 2nd edition, "llama" South Central Llama Association (22 January 2009).
Ngày 25 tháng 6 năm 2007. ^ Oxford English Dictionary, 2nd edition, "llama" ^ South Central Llama Association (ngày 22 tháng 1 năm 2009).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llama trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.