loader trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loader trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loader trong Tiếng Anh.

Từ loader trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy nạp đạn, người chất hàng, người khuân vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loader

máy nạp đạn

noun

người chất hàng

noun

người khuân vác

noun

Xem thêm ví dụ

Although elated at the prospect, she shed a tear or two as she thought of the hay loader that wouldn’t be bought.
Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được.
Loader, give me another point delay.
Cho tôi một quả đạn siêu nạp nữa.
For example, there will be less demand for physical laborers, such as loaders at shipping ports.
Ví dụ, nhu cầu về lao động chân tay sẽ ít hơn, chẳng hạn như công việc bốc vác tại các bến cảng.
The T-55AGM has built-in explosive reactive armour, countermeasures system, new fire suppression system with over-ride facilities at the commander's station, automatic loader which holds 18 rounds and anti-aircraft machine gun that can be aimed and fired from within the turret under a complete armour protection.
T-55AGM được trang bị giáp phản ứng nổ, hệ thống chữa cháy mới, bộ nạp đạn tự động 18 viên và súng máy phòng không có thể được nhắm và bắn từ bên trong tháp pháo dưới sự bảo vệ hoàn toàn của giáp.
But we're going through the haystack no longer with a teaspoon but with a skip loader, because of this increase in speed.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
1975 redesign, new 2E28M stabiliser, 6ETs10M loader, multi-fuel engine, 2A46-1 gun and TNPA-65 night vision.
1975 - thiết kế lại, bộ thăng bằng mới 2E28M, máy nạp đạn 6ETs10M, động cơ hỗn hợp, pháo 2A46-1 và kính nhìn đêm TNPA-65.
The Dalai Lama had fled to safety, first in Mongolia and later in China, but thousands of Tibetans armed with antiquated muzzle-loaders and swords had been mown down by modern rifles and Maxim machine guns while attempting to block the British advance.
Đức Đạt Lai Lạt Ma đã chạy trốn đến nơi an toàn, lần đầu tiên ở Mông Cổ và sau này ở Trung Quốc, nhưng hàng ngàn người Tây Tạng được vũ trang bằng súng nạp đạn đằng nòng và kiếm đã bị quy phục bởi súng hiện đại và súng máy Maxim trong khi cố chặn cuộc tiến công của người Anh.
Thus, in BIOS-based systems, the duty of a boot loader is to access the content of those files, so it can be loaded into the RAM and executed.
Vì vậy,trong các hệ thống dựa trên BIOS,nhiệm vụ của boot loader là để truy cập vào nội dung của các tập tin, vì vậy nó có thể đọc từ đĩa cứng, nạp vào bộ nhớ RAM và thực hiện.
Loaders, where are you?
đâu rồi?
The commander and loader stations are located inside the turret, the commander sits on the left side of the main gun and the loader sits on the right.
Chỉ huy và bộ nạp được đặt bên trong tháp pháo, chỉ huy ngồi ở phía bên tay trái của súng chính và người nạp đạn ngồi bên phải.
This offers two main advantages: first, it requires making only one loader for both of them, rather than two (having the single loader is considered well worth its added complexity).
Điều này cung cấp hai ưu điểm chính: thứ nhất, nó yêu cầu chỉ tạo một bộ tải cho cả hai, chứ không phải hai (có bộ tải đơn được coi là có giá trị phức tạp thêm vào).
Option to place boot loader on external medium and to authenticate using the key medium.
Tuỳ chọn đặt boot loader trên external medium và xác thực để sử dụng key medium.
Astronauts get this really nice air-conditioned van to go to the launch pad, but I got a front loader.
Phi hành gia được dùng xe tải có điều hoà xịn để đi đến bệ phóng, còn tôi thì bằng chiếc máy dỡ hàng.
He met cinematographer Matthew Libatique at CSUF and apprenticed under him as a camera loader and lighting technician.
Ông đã gặp nhà quay phim Matthew Libatique tại CSUF và theo học dưới ông là một chuyên gia về máy ảnh và kỹ thuật chiếu sáng.
The year started off well: they had leftover hay, lots of seed, four litters of pigs, and their father had a little money set aside so that someday he could afford to buy a hay loader—a wonderful machine most farmers just dreamed of owning.
Năm ấy bắt đầu rất tốt: họ có cỏ khô còn dư, nhiều hạt giống, bốn chuồng heo; và cha của họ có một ít tiền dành dụm để một ngày nào đó ông có thể có đủ khả năng để mua một cái máy nâng cỏ khô—một cái máy tuyệt diệu mà đa số các nhà nông đều mơ ước có được.
All my cards are in top-loaders, but if they're taken out and exposed to the elements,
Tất cả thẻ của tôi đều là hàng hiếm, nếu chúng bị tiếp xúc với môi trường,
Further improvements enhance survivability and combat capability, such as a turret electric drive similar to the Leopard 2A5, a driver rear-view camera, an independent weapons station for the loader, and enhanced command and control systems.
Cải tiến nâng cao hơn nữa khả năng sống sót và khả năng chiến đấu, chẳng hạn như một ổ đĩa tương tự như các Leopard 2A5, một người lái xe phía sau xem máy quay, vũ khí độc lập cho bộ nạp, và lệnh tăng cường và hệ thống điều khiển điện tháp pháo.
Usually, the necessary linking program, called a "dynamic linker" or "linking loader", is actually part of the underlying operating system.
Thông thường, chương trình liên kết cần thiết, được gọi là "trình liên kết động" hoặc "trình tải liên kết", thực sự là một phần của hệ điều hành cơ bản.
Select the drive or partition you want to install the LILO boot loader to here. Unless you intend to use other boot managers in addition to LILO, this should be the MBR (master boot record) of your boot drive. In this case, you should probably select/dev/hda if your boot drive is an IDE drive or/dev/sda if your boot drive is SCSI
Ở đây hãy chọn ổ đĩa hay phân vùng vào đó bạn muốn cài đặt bộ tải khởi động LILO. Nếu bạn không định sử dụng bộ quản lý khởi động thêm nữa, chỗ này nên là MBR (mục ghi khởi động chủ) của ổ đĩa khởi động. Trong trường hợp này, bạn thường nên chọn:/dev/hda nếu ổ đĩa khởi động có kiểu IDE, hoặc/dev/sda nếu ổ đĩa khởi động có kiểu SCSI
The FreeDOS kernel can be booted by adding it to the Windows 2000 or XP's NT Boot Loader configuration file, boot.ini, or freeldr.ini equivalent for ReactOS.
Hạt nhân FreeDOS có thể được khởi động bằng cách thêm nó vào tệp tin cấu hình NT Boot Loader của Windows 2000 hay XP, boot.ini, hay freeldr.ini tương đương trên ReactOS.
He strongly believed in the superiority of breech-loaders, on account of improved accuracy and speed, but this view did not win general acceptance among military officers, who remained loyal to tried-and-true muzzle-loaded bronze cannon.
Ông tin tưởng mạnh mẽ vào sự vượt trội của máy nạp đạn , vì độ chính xác và tốc độ được cải thiện, nhưng quan điểm này đã không giành được sự chấp nhận chung giữa các sĩ quan quân đội, những người vẫn trung thành với pháo bằng đồng nạp đạn đằng nòng đáng tin cậy.
While NII-1 was responsible for the rocket, the launch and transporter-loader vehicles were designed by TsNII-58.
Trong khi NII-1 chịu trách nhiệm về đạn phản lực, thì xe mang phóng và xe chở đạn-nạp đạn sẽ do TsNII-58 thiết kế.
In the late 1800s and the first half of the 1900s, the most common method was the high-wheel loader, which was a set of wheels over ten feet tall that the log or logs were strapped beneath.
Vào cuối những năm 1800 và nửa đầu những năm 1900, phương pháp thông dụng nhất là dùng xe bò kéo với bánh xe cao hơn 10 feet, sau đó thì dùng máy cày thay bò.
In By Machine, each team member had to take a turn driving a huge front loader, transferring gravel.
Với By machine, mỗi thành viên phải lái xe trước một chiếc xe tải lớn, chuyển sỏi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loader trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.