loopy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loopy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loopy trong Tiếng Anh.

Từ loopy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có móc, có vòng, xỏ lá, điên rồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loopy

có móc

adjective

có vòng

adjective

xỏ lá

adjective

điên rồ

adjective

Xem thêm ví dụ

So you're a little loopy from lack of sleep, and that really isn't my son's bone.
Vậy ra ông nói những chuyện điên rồi chỉ vì ông thiếu ngủ, và cái đó không thực sự là xương con trai tôi.
Imagine if you lost your arrow, or if Katara lost her... hair loopies.
Như cậu mất mũi tên hoặc Katara mất.
You've finally driven him loopy.
Cuối cùng mày cũng làm thằng bé bị ngớ ngẩn.
Mom said you were still a little loopy.
Mẹ nói bố vẫn chưa tỉnh táo.
The shock has left him a bit loopy.
Bị shock nên tâm trí bất ổn
Faster currents along the outside edges of a river's bends cause more erosion than along the inside edges, thus pushing the bends even farther out, and increasing the overall loopiness of the river.
Các dòng chảy nhanh hơn dọc các cạnh bên ngoài của chỗ uốn dòng sông gây ra nhiều xói lở hơn dọc các cạnh trong, do đó đẩy các chỗ uốn ra xa hơn, và gia tăng sự uốn vòng lặp lại tổng thể của dòng sông.
But your mom... she's a bit... loopy.
Nhưng mẹ cháu, bà ấy có hơi... lú lẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loopy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.