lookout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lookout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lookout trong Tiếng Anh.

Từ lookout trong Tiếng Anh có các nghĩa là người canh gác, trạm gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lookout

người canh gác

noun

By the time the lookouts sighted the iceberg, it was too late.
Vào lúc những người canh gác thấy được băng sơn, thì đã quá trễ.

trạm gác

noun

That lookout post is a glider.
Trạm gác đó có thể tách ra thành một cái diều.

Xem thêm ví dụ

When the other ships were about 10 miles away, the Luftwaffe appeared expecting to find an invasion fleet, but only found the destroyer Lookout.
Khi các tàu khác đã cách xa khoảng 10 dặm (16 km), máy bay Không quân Đức xuất hiện, hy vọng sẽ tìm thấy một hạm đội nhưng chỉ thấy một tàu khu trục.
I'll just be the lookout, you know, in here.
Tớ sẽ trông chừng cho cậu... ở trong này.
But a bank, you need a lookout, a getaway driver.
Nhưng nhà băng cậu cần người trông trước ngó sau và cả lái xe.
Lookout! released Green Day's debut studio album, 39/Smooth in early 1990.
Lookout! đã phát hành album đầu tiên của nhóm, 39/Smooth vào đầu năm 1990.
Keep a sharp lookout, especially toward those hills.
Phải canh chừng thật kỹ, nhất là về phía những ngọn đồi đó.
You're supposed to be the lookout.
Bảo cậu ở ngoài trông chừng cơ mà.
There are five DLCs: Operation: Anchorage, The Pitt, Broken Steel, Point Lookout, and Mothership Zeta, released in that order.
Trò chơi có 5 phiên bản mở rộng có thể tải về là Operation: Anchorage, The Pitt, Broken Steel, Point Lookout và Mothership Zeta.
The midshipman , a prince who later became King George V , recorded that the lookout man and the officer of the watch had seen The Flying Dutchman and he used these words to describe the ship :
Vị chuẩn úy hải quân cũng là một vị hoàng tử sau này trở thành Vua George V , kể lại rằng người canh gác người và người phụ trách ca trực đã nhìn thấy Flying Dutchman và ông đã mô tả con tàu :
On the afternoon of 8 April, Gregory’s lookouts spotted three Japanese planes coming in out of the setting sun, a favorite kamikaze device.
Xế trưa ngày 8 tháng 4, trinh sát viên của Gregory phát hiện ba máy bay Nhật Bản xuất hiện từ hướng mặt trời lặn, một chiến thuật được những máy bay Kamikaze tấn công cảm tử ưa thích.
Fund managers and investors are always on the lookout for new opportunities for profit , and so a whole country that becomes available to be invested in will tend to cause a surge of capital to flow in .
Những nhà quản lý quỹ đầu tư và nhà đầu tư luôn theo dõi sát sao những cơ hội mới để có lợi nhuận , và vì vậy cả đất nước trong tình trạng sẵn sàng chào đón đầu tư sẽ thường dẫn đến kết quả là các dòng vốn chảy vào ngày càng nhiều .
Lookout was with the Home Fleet in March 1942 when the German battleship Tirpitz made ineffective attempts to intercept Arctic convoys (Operation Sportpalast).
Lookout được phân về Hạm đội Nhà vào tháng 3 năm 1942; vào lúc mà thiết giáp hạm Đức Tirpitz đang tìm cách tấn công các đoàn tàu vận tải Bắc Cực (Chiến dịch Sportpalast).
“As for me,” he wrote, “it is for Jehovah that I shall keep on the lookout.
Ông nói tiên tri vào thế kỷ thứ tám trước công nguyên.
But a loving family head should always be on the lookout for opportunities to build up the spiritual outlook of his family.
Nhưng một người chủ gia đình có lòng yêu thương nên luôn tìm cơ hội để xây dựng quan điểm thiêng liêng của gia đình mình.
Lookout, see anything?
Ngoài đó có thấy gì không?
I want to volunteer to be one of the lookouts in the clock tower.
Tôi muốn xung phong làm chân quan sát ở tháp đồng hồ.
The peak, at 181 metres above sea level (380 metres above the surrounding area), dominates the surroundings (much of the area is below sea level) and from the lookout atop the mountain, almost all of the Galilee into the Golan Heights including Safed, Tiberias and most of the Sea of Galilee, is visible.
Trên đỉnh ngọn núi với độ cao 181 mét so với mực nước biển (380 mét so với vùng đất bao quanh), giúp bao quát khu vực (do phần lớn khu vực này nằm dưới mực nước biển) và từ đây có thể thấy được phần lớn Galilee đến Cao nguyên Golan bao gồm Safed, Tiberias và phần lớn Biển Galilee.
Lookout carried out an unsuccessful counterattack with Charybdis and then helped rescue the 927 survivors.
Nó đã cùng HMS Charybdis tiến hành một cuộc phản công vô vọng, rồi tham gia vào việc cứu vớt 927 người sống sót.
Right now, I'm on the lookout for some treasure.
Bây giờ, em đi tìm kho báo đây.
In August 1942, Lookout was escorting the aircraft carrier Eagle when Eagle was torpedoed on 11 August and sunk.
Vào tháng 8 năm 1942, Lookout đã hộ tống cho HMS Eagle khi chiếc tàu sân bay bị trúng ngư lôi vào ngày 11 tháng 8 và bị đắm sau đó.
The land absolutely moves unsteadily like a drunken man, and it has swayed to and fro like a lookout hut.
Đất đều tan-nát, đất đều vỡ-lở, đất đều rúng-động.
Martin East as Reginald Lee: The other lookout in the crow's nest.
Martin East trong vai Reginald Lee: Người gác còn lại trên đài quan sát.
It 's pity that the lookout saw the Flying Dutchman , for soon after on the same trip , he accidentally fell from a mast and died .
Thật đáng thương cho người canh gác đã nhìn thấy Flying Dutchman , vì sau đó trên cùng chuyến đi này , anh ta vô ý bị rơi từ cột buồm xuống và bị chết .
At 06:45 lookouts observed anti-aircraft fire to the north and within three minutes, were under heavy fire from Japanese Admiral Takeo Kurita's Center Force of four battleships, six heavy cruisers, two light cruisers, and 11 destroyers.
Lúc 06 giờ 45 phút, trinh sát viên của "Taffy 3" phát hiện hỏa lực phòng không về phía Bắc, và chỉ sau ba phút, họ chịu đựng hỏa lực hải pháo nặng nề từ Lực lượng Trung tâm Nhật Bản hùng mạnh dưới quyền Phó đô đốc Takeo Kurita, bao gồm bốn thiết giáp hạm, sáu tàu tuần dương hạng nặng, hai tàu tuần dương hạng nhẹ và 11 tàu khu trục, khởi đầu Trận chiến ngoài khơi Samar.
Dragosh, set up a lookout around here.
Dragosh, hãy thiết lập một sự canh chừng cẩn mật ở quanh đây.
Identify every lookout
Coi chừng bọn cảnh báo

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lookout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lookout

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.