loquat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loquat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loquat trong Tiếng Anh.

Từ loquat trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhót tây, cây sơn trà Nhật-bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loquat

nhót tây

noun (fruit)

cây sơn trà Nhật-bản

noun

Xem thêm ví dụ

Gur, pp. 176-179 Loquat fruit facts Hebrew University of Jerusalem, 'Science Train' traverses Israel to mark National Science Day Yissum: Seed improvement technology Cohen, Amiram (August 12, 2011).
Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2013. ^ Gur, pp. 176-179 ^ Loquat fruit facts ^ Hebrew University of Jerusalem, 'Science Train' traverses Israel to mark National Science Day ^ Yissum: Seed improvement technology ^ a ă Cohen, Amiram (ngày 12 tháng 8 năm 2011).
The larvae feed on Malus, Pyrus, Hall's crab, loquat, Chinese bush, Pyracantha angustifolia and Pyracantha coccinea.
Ấu trùng ăn Malus, Pyrus, Hall's crab, loquat, chinese bush, Pyracantha angustifolia và Pyracantha coccinea.
I went downstairs, crossed the yard, and entered Ali and Hassan's living quarters by the loquat tree.
Tôi xuống thang gác, đi ngang qua sân, vào nơi ở của ông Ali và Hassan bên cây sơn trà.
Other minor but regular plants were the nuts of the native Butia eriospatha (woolly jelly palm) in the spring and summer, pips of the non-native Eriobotrya japonica (loquat) in the winter, the native Eugenia uniflora in the spring and summer, and the native Rhamnus sphaerosperma in the summer and fall, as well as flowers and tree bark.
Các loài thực vật nhỏ nhưng thường xuyên khác là các loại hạt của Butia eriospatha (cọ thạch len) bản địa vào mùa xuân và mùa hè, pips của Eriobotrya japonica (loquat) không bản địa vào mùa đông, Eugenia uniflora vào mùa xuân và mùa hè, và Rhamnus sphaerosperma bản địa vào mùa hè và mùa thu, cũng như hoa và vỏ cây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loquat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.