lordship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lordship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lordship trong Tiếng Anh.

Từ lordship trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia trang, lâu đài, quyền chiếm hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lordship

gia trang

noun

lâu đài

noun

You promised me a lordship and a castle and a highborn beauty for a wife.
Ngài đã hứa với tôi tước hiệu lãnh chúa, và lâu đài, và một người vợ quý tộc xinh đẹp.

quyền chiếm hữu

noun

Xem thêm ví dụ

Tell them, Your Lordship!
tước, ngài nói gì đi chứ.
A lordship and titles. Gold.
Quyền lực, tước hiệu, vàng...
Saruman has poisoned the mind of the king and claimed lordship over these lands.
Saruman đã đầu độc đầu óc của Nhà vua và chiếm gần như toàn lãnh thổ.
Hans-Adam I was allowed to purchase the minuscule Herrschaft ("Lordship") of Schellenberg and county of Vaduz (in 1699 and 1712 respectively) from the Hohenems.
Hans-Adam I được phép mua Herrschaft ("quyền làm lãnh chúa") của Schellenberg và thủ phủ Vaduz (vào năm 1699 và 1712) từ Hohenems.
" I feared Mr. Wooster might be disturbed if he knew the truth, as he is so attached to his lordship and has taken such pains to look after him, so I took the liberty of telling him that his lordship had gone away for a visit.
" Tôi sợ ông Wooster có thể bị quấy rầy nếu anh ta biết sự thật, như ông gắn bó với chủ quyền của mình và đã thực hiện như đau để chăm sóc anh ấy, vì vậy tôi đã tự do của nói với ông rằng chủ quyền của ông đã đi thăm một.
There was Norman influence from the 14th century, including by the FitzGerald, de Clare and Butler houses, two of whom carved out earldoms within the Lordship of Ireland, the Earls of Desmond eventually becoming independent potentates, while the Earls of Ormond remained closer to England.
Đã có ảnh hưởng của Norman từ thế kỷ 14, bao gồm cả nhà FitzGerald, de Clare và Butler, hai trong số đó đã được khắc trên Earloms trong Lordship of Ireland, Earls of Desmond cuối cùng trở thành những thế lực độc lập, trong khi Earls of Ormond vẫn còn gần Anh hơn.
His lordship gave him to the porter, who sold him.
Chủ quyền của mình cho ông gác cổng, người bán anh.
His lordship bought it in London for his lady.
Ngài ấy đã mua bộ váy này từ London cho phu nhân của mình.
“[Christ] is the image of the invisible God, the firstborn of all creation; because by means of him all other things were created in the heavens and on the earth, the things visible and the things invisible, whether they are thrones or lordships or governments or authorities.
“[Đấng Ki-tô] là hình ảnh của Đức Chúa Trời vô hình, là con đầu tiên trong tất cả các tạo vật; vì qua Con ấy mà mọi tạo vật khác được dựng nên ở trên trời và dưới đất, cả tạo vật thấy được lẫn không thấy được, dù là ngôi vua, quyền cai trị, chính phủ hay các bậc cầm quyền.
+ It is according to the operation of the mightiness of his strength, 20 which he exercised toward Christ when he raised him up from the dead and seated him at his right hand+ in the heavenly places, 21 far above every government and authority and power and lordship and every name that is named,+ not only in this system of things* but also in that to come.
+ Quyền năng ấy được thể hiện qua cách ngài dùng sức mạnh 20 trong trường hợp của Đấng Ki-tô, khi làm Đấng Ki-tô sống lại và đặt ngồi bên hữu ngài+ ở trên trời, 21 cao hơn mọi chính phủ, quyền hành, thế lực, quyền cai trị và mọi danh,+ không chỉ trong thế giới* hiện tại mà trong cả thế giới sẽ đến.
“[God] seated him at his right hand in the heavenly places, far above every government and authority and power and lordship . . . and made him head over all things to the congregation.”
“[Đức Chúa Trời] làm cho [ngài] ngồi bên hữu mình tại các nơi trên trời, cao hơn hết mọi quyền, mọi phép, mọi thế-lực, mọi quân-chủ... và ban cho Đấng Christ làm đầu Hội-thánh” (Ê-phê-sô 1:20-22).
I fancy that his lordship would be her ladyship's son. "
Tôi thích rằng chủ quyền của ông sẽ là con trai của Phu nhân của mình. "
(1 Corinthians 5:11; 6:10) The disciple Jude wrote about murmurers who were “disregarding lordship and speaking abusively of glorious ones,” or responsible men in the congregation.
(1 Cô-rinh-tô 5:11; 6:10) Môn đồ Giu-đe đã viết về những kẻ lằm bằm “khinh-dể quyền-phép rất cao và nói hỗn các đấng tôn-trọng”, tức những người có trách nhiệm trong hội thánh.
" I fancy, your ladyship, that you have misunderstood Mr. Wooster, and that he may have given you the impression that he was in New York when his lordship -- was removed.
" Tôi ưa thích, Phu nhân của bạn, rằng bạn đã hiểu lầm ông Wooster, và rằng ông có thể đã đưa cho bạn ấn tượng rằng ông đang ở New York khi chủ quyền của mình - đã được gỡ bỏ.
In 1272, Robert, Count of Clermont, sixth and youngest son of King Louis IX of France, married Beatrix of Bourbon, heiress to the lordship of Bourbon and member of the House of Bourbon-Dampierre.
Năm 1268, Robert Công tước Clermont, con trai thứ sáu của Vua Louis IX của Pháp, kết hôn với Beatrix của Bourbon, người thừa kế tước vị Bourbon xuất thân từ Nhà Bourbon-Dampiere.
I'm guessing the lady and I can tell more unpleasant stories than your Lordship.
Tôi nghĩ rằng cô nương đây và tôi có thể kể nhiều chuyện không vui hơn chuyện của quý ngài.
Among the more outstanding of the Frankish dukes, Guido I divided the duchy between his two sons Lambert and Guido II, who received as his share the lordship of Camerino, which was made a duchy.
Là một trong số công tước Frank kiệt xuất, Guido I phân chia công quốc cho hai người con trai của ông là Lambert và Guido II, người nhận được phần mình là Huân tước Camerino sau lập làm công quốc.
I will renounce my lordship and my claims on Highgarden.
Tôi sẽ từ bỏ tước hiệu, và quyền thừa kế Highgarden.
He begs Your Lordship's pardon.
[ Laughing ] Nó cầu xin ông tha thứ.
One of these local nobles was Gerolf of Holland, who assumed lordship in Frisia after he helped to assassinate Godfrid, and Viking rule came to an end.
Một trong số các quý tộc địa phương này là Gerolf xứ Holland, ông đảm nhận quyền lãnh chúa tại Frisia sau khi ông giúp ám sát Godfrid, và quyền cai trị của người Viking kết thúc.
The Bible also says that “the God of our Lord Jesus Christ . . . raised him up from the dead and seated him at his right hand in the heavenly places, far above every government and authority and power and lordship and every name named, not only in this system of things, but also in that to come.” —Philippians 2:8, 9; Ephesians 1:17, 20, 21.
Kinh-thánh cũng nói: “Đức Chúa Trời của Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta...khiến Đấng Christ từ kẻ chết sống lại và làm cho ngồi bên hữu mình tại các nơi trên trời, cao hơn hết mọi quyền, mọi phép, mọi thế-lực, mọi quân-chủ cùng mọi danh vang ra, không những trong đời nầy, mà cũng trong đời hầu đến nữa” (Phi-líp 2:8, 9; Ê-phê-sô 1:17, 20, 21).
At this time, Charles VI, Holy Roman Emperor, combined the countship with the Lordship of Schellenberg, purchased by the Liechtensteins in 1699, to form the present Principality of Liechtenstein.
Vào thời điểm này, Charles VI, Hoàng đế Thánh chế La Mã, kết hợp đế chế với Chúa Schellenberg, mua bởi Liechtenstein vào năm 1699 để hình thành nên Công quốc Liechtenstein hiện nay.
The English were involved politically and militarily in Ireland since receiving the Lordship of Ireland from the pope in 1171.
Quân đội Anh đã tham gia, cả về chính trị và quân sự, trong Ireland kể từ khi được trao quyền tể trị của Ireland bởi Đức Giáo hoàng trong 1171.
After a period of alternating rule by the kings of Scotland and England, the island came under the feudal lordship of the English Crown in 1399.
Sau một thời kỳ được xen kẻ cai trị bởi những vị vua Scotland và Anh, hòn đảo được quản lý bởi Vương vị Anh năm 1399.
Wake His Lordship.
Gọi ngài Thị trưởng dậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lordship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.