lufttryck trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lufttryck trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lufttryck trong Tiếng Thụy Điển.

Từ lufttryck trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Áp suất khí quyển, áp suất khí quyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lufttryck

Áp suất khí quyển

áp suất khí quyển

Xem thêm ví dụ

Bland annat kan det vara svårt att ställa exakta prognoser på grund av oväntade förändringar i fråga om temperatur, luftfuktighet, lufttryck, vindhastighet och vindriktning.
Thí dụ, những biến động không thấy trước được về nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí, tốc độ và chiều của gió có thể làm phức tạp vấn đề.
Eftersom morrhåren är känsliga för lufttryck kan katten använda dem för att bedöma ett objekts eller bytes position och rörelser.
Vì ria mèo nhạy cảm trước áp suất trong không khí nên mèo dùng ria để xác định vị trí và chuyển động của vật thể hoặc con mồi.
(Matteus 16:2, 3) I dag har meteorologerna tillgång till en rad avancerade instrument, av vilka de mest fundamentala mäter lufttryck, temperatur, luftfuktighet och vind.
(Ma-thi-ơ 16:2, 3) Ngày nay, các nhà khí tượng học có sẵn nhiều dụng cụ tinh vi để sử dụng và điều căn bản nhất của những dụng cụ này là để đo áp suất không khí, nhiệt độ, độ ẩm và gió.
Omkring 1765 föreslog den franske vetenskapsmannen Antoine Laurent Lavoisier att dagliga mätningar av lufttryck, luftfuktighet, vindhastighet och vindriktning skulle göras.
Vào năm 1765, khoa học gia người Pháp là Antoine-Laurent Lavoisier đề nghị là mỗi ngày phải đo áp suất không khí, độ ẩm, tốc độ và hướng của gió.
Atmosfären ovanför varje ruta kallas box, och mätningar av atmosfärens vind, lufttryck, temperatur och luftfuktighet samlas in på 20 olika höjdskikt.
Bầu khí quyển trên mỗi ô vuông được gọi là một khung và người ta ghi những gì đã quan sát được về gió, áp suất không khí, nhiệt độ và độ ẩm ở 20 độ cao khác nhau.
Lågt lufttryck i däcken
Sạch hay quá sạch?
Justerar automatiskt nivåerna efter förändringar i, typ, lufttryck och sånt.
Tự động điều chỉnh mức độ thay đổi áp suất không khí và mấy thứ kiểu kiểu vậy.
Ljud är, som vi alla känner till, i huvudsak förändringar i lufttryck som förflyttas genom luften.
Âm thanh, như chúng ta biết là thay đổi trong khí áp khi di chuyển trong không khí.
För att ta en illustration: Om vi befinner oss vid havsytan, utsätts vi för ett konstant lufttryck på ungefär ett kilo per kvadratcentimeter.
Để minh họa: Nếu đang ở ngang mực nước biển, chúng ta chịu áp suất bất biến khoảng một kilôgam trên một centimét vuông của bầu không khí khổng lồ bên trên.
Flygplan når normalt lufttryck
Anh biết đó, máy bay chỉ giữ được áp suất khi ở dưới 3.000 mét.
Isobarer, till exempel, är linjer som sammanbinder de punkter på väderkartan som har samma lufttryck.
Thí dụ, đường đẳng áp là đường vẽ dùng để nối các điểm có cùng một áp suất không khí.
Tritons atmosfär har ett lufttryck på endast 0,01 millibar.
Áp suất khí quyển của Triton chỉ khoảng 0.01 millibar.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lufttryck trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.