絡める trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 絡める trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 絡める trong Tiếng Nhật.

Từ 絡める trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kẹo, phối hợp, lắp kính, kính, ly rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 絡める

kẹo

(candy)

phối hợp

(to coordinate)

lắp kính

(glaze)

kính

(glass)

ly rượu

(glass)

Xem thêm ví dụ

本日のテーマと絡めまして 申し上げたいのは 人生の中では ほんの小さなことが 大きな結果を生む事があるということです
Giờ, cùng với chủ đề của ngày hôm nay, tôi muốn chỉ ra rằng - và đây là cái các bạn đã biết - đôi khi, chỉ 1 thuận lợi nhỏ ở 1 nơi trong cuộc sống có thể thu được những kết quả to lớn ở 1 nơi khác.
ブドウ状腺の糸は 餌を絡めるのに使います
Ở đây cũng có tơ aciniform, dùng để tóm và gói con mồi.
物事を金の話に絡める守銭奴で、口癖は「おいくらか、おいくらか」。
Đây là nguyên nhân của những tranh cãi bất tận trong lý thuyết kinh tế về "bao nhiêu để chi tiêu, và bao nhiêu để tiết kiệm".
でも夫の家族は その時が来るのを 楽しみにしています その時には儀式を通じて 彼の存在が 家族にとって どんなに素晴らしかったか 皆で誇示できるのです 儀式として コミュニティーの歴史に絡めて 彼にまつわる話をしながら 彼の人生の物語を 語ることができるのです
Nhưng tôi biết rằng gia đình chồng tôi mong chờ khoảnh khắc này khi họ có thể phô trương những nghi lễ mà sự hiện diện đáng chú ý của ông đã để lại ý nghĩa to lớn cho cuộc sống của họ, khi họ có thể có kể lại theo nghi lễ câu chuyện trần thuật về cuộc sống của ông ấy thêu dệt câu chuyện của ông vào lịch sử cộng đồng mình.
これから数分間 私の職歴について 実際どのように音楽を研究しているか 脳はどのようにして創造性を発揮するのか といった問題と絡めてお話しします
vì vậy tôi sẽ trò chuyện với bạn trong vài phút tiếp theo về sự nghiệp của tôi và làm thế nào tôi thực sự có thể cố gắng nghiên cứu âm nhạc và thật sự cố gắng vật lộn với những câu hỏi như làm sao để bộ não có thể sáng tạo
俺 は 女好き だ 妻 と 舌 を 絡め る の も !
Tôi yêu phụ nữ!

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 絡める trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.