마취통증의학과 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 마취통증의학과 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 마취통증의학과 trong Tiếng Hàn.

Từ 마취통증의학과 trong Tiếng Hàn có nghĩa là gây mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 마취통증의학과

gây mê

Xem thêm ví dụ

제가 전공을 너무 많이 바꾼 탓에 지도교수님들은 제가 '아무학과' 학위를 따게 생겼다고 농담을 하실 정도였어요.
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
그는 78살의 농부인데, 뭐라고 해야할지.... 그 아래에 있는 굵은 곳에서 통증을 느꼈습니다
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít.
우리는 2년간 두 명의 외과 의사와 그들과 함께 일하는 마취 전문 의사들로 이루어진 한 팀을 방문하였습니다.
Trong hai năm qua chúng tôi viếng thăm một nhóm gồm hai phẫu thuật gia và các bác sĩ gây mê.
지금은 플로리다 주립대의 사회복지학과 교수로서 연구소를 이끌고 있습니다. 우리는 가장 혁신적이고 효율적으로 아동 복지 연구를 시행하죠.
Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất.
시르스텐은 처음에는 남편이 통증 때문에 그러는 것이라고 생각했습니다.
Thoạt tiên, bà nghĩ căn bệnh làm ông đau đớn.
라울과 라지브라는 두사람이 있습니다, 같은 동네에 살고 있죠, 학교도 같이 나왔고, 직업도 비슷합니다, 이 두사람이 심한 가슴 통증을 호소하면서 동네 병원의 응급실을 찾았습니다.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
그 작품의 영속하는 중요성에는 어려 요인이 기인한다.: 고대 세계의 가장 위대한 철학자들과 과학자들 가운데 한 명인 프톨레마이오스의 업적과, 그 학과에 대한 가장 오래된 완전한 참고서들 가운데 하나로써 그 문헌의 점성학적 중요성 그리고, 프톨레마이오스의 점성학적 설명에 관한 선례가 없는 정리와 우수성.
Điều đáng chú ý kéo dài của tác phẩm này được gán cho nhiều nhân tố: Danh tiếng của Ptolemy như là một trong những nha triết học và nhà khoa học lớn nhất của thời kỳ cổ đại; tầm quan trọng chiêm tinh học của tác phẩm như là một trong những cuốn sổ tay hoàn thiện lâu đời nhất của môn nghiên cứu; và một trật tự và chất lượng chưa từng thấy của các giải thích chiêm tinh học của Ptolemy.
맥마스터 대학교는 1887년 토론토 대학 침례교 학과 교육을 실시하는 Woodstock College 와 합병되면서 설립되었다.
Đại học McMaster được thành lập theo các điều khoản của một hành động của Hội đồng Lập pháp Ontario năm 1887, kết hợp Trường Cao đẳng Báp-tít Toronto với Trường cao đẳng Woodstock.
일단 화상 환자나 다른 심각한 환자들이 치료를 받을 때까지 대기해야 하고요, 왜냐하면 가슴 통증을 가진 사람들의 75% 가 급성 심근 경색과 관련이 없기 때문에, 의사들은 환자를 아주 심각하게 받아들이지 않습니다.
Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm.
눈의 통증은 52퍼센트, 호흡기 질환은 34퍼센트, 두통은 24퍼센트, 폐 장애는 12퍼센트 그리고 천식은 9퍼센트 씩 말입니다.
Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn.
하루가 저물어 가면 아이들은 잠자리에 들 준비를 했습니다. 혹시 자녀가 무릎과 같은 곳에 상처가 났다면 어머니는 기름을 발라 통증을 덜어 주었을 것입니다.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
10센치도 넘는 바늘이 당신의 척추에 꽂히게 되는데 바로 이 시술을 하면서 이 기계에다가 데이타를 입력하게 되는 것입니다. 이것은 통증을 조절하기 위한 것이지요. 당신은 아마도 엄청 아프고 괴로울것입니다.
Khi bạn bị một cây kim dài 4 inch (10cm) đâm vào xương sống -- đó là quy trình chẩn đoán mà thiết bị này lưu dữ liệu; để kiểm soát sự đau đớn -- bạn thấy hoảng hốt, bạn sợ phát khiếp.
면역계가 자기 몸의 정상적인 조직을 공격하고 파괴하기 때문에 관절에 통증이 생기고 부어오른다.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
아마도, 연습을 좀 하고나면, 거울없이도, 유령팔의 마비를 없애고, 마비된 팔을 움직이기 시작할 수 있을 거에요 그리고 나면, 통증을 없앨 수 있을 거에요."
Có thể sau một thời gian luyện tập, anh sẽ tách khỏi gương, loại bỏ chứng liệt, và bắt đầu cử động cánh tay liệt lần nữa, rồi được giải phóng khỏi cơn đau."
일부 물리학과들은 물리 교육학의 연구를 지원하기도 한다.
Một số nhà vật lý cũng tham gia nghiên cứu trong giáo dục vật lý học.
그는 염증과 통증이 머리를 거절하고, 카펫에 문질러서.
Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm.
하지만 가슴을 꽉 죄는 듯한 느낌이 들거나 가슴에 통증이 느껴진다든지, 가슴이 두근거리거나 숨이 몹시 가빠지거나 어지럽거나 메스꺼움을 느낀다면, 걷기를 중단하고 즉시 도움을 구하십시오.
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay.
스트레스로 인해 통증이 심한 대상 포진에 걸렸습니다.
Sự căng thẳng đã khiến tôi mắc chứng bệnh đau đớn, đó là zôna thần kinh.
불이 붙은거 같았어요 정말 엄청난 통증이었습니다
Và tôi bị thiêu đốt -- từ những vết thương đau đớn vô cùng tận.
(사도 15:28, 29) 그 결과, 외과 의사와 마취과 의사는 수혈 없이 수술을 해 주기로 했습니다.
Ngài giúp tôi dạn dĩ nói với các nhân viên y tế về sự quyết tâm của tôi để làm theo mệnh lệnh trong Kinh Thánh là không truyền máu (Công vụ 15:28, 29).
한 입 물으면 느끼게 되는 듯한. 그런 통증이 나를 움켜쥐었다가 놓았다가 했습니다.
Và nó tóm lấy tôi rồi nó thả tôi ra.
어떻게 학습된 마비를 잊게 함으로써 그 환자를 고문같이 쥐어짜는 유령 팔의 통증으로 부터 구할 수 있을까요 ?
Làm thế nào loại bỏ chứng liệt não đã học, để có thể giải tỏa anh ta khỏi cơn co rút đầy đau đớn của cánh tay ảo?
그런데 십대 시절에 심한 통증과의 힘겨운 싸움이 시작되었습니다.
Tuy nhiên, trong những năm còn niên thiếu, tôi đã bắt đầu vật lộn với những cơn đau dữ dội.
극심한 통증과 고통이 종종 몇주, 몇달 때로는 심지어 몇년간 지속될 때 마음이 병들게 되고 하염없이 눈물을 흘리게 됩니다.
Sự đau đớn và khổ sở khủng khiếp, thường kéo dài hằng tuần, hằng tháng và đôi khi cả đến hết năm này sang năm khác, gây đau lòng và làm cho nước mắt chảy ra nhiều vô kể.
• 눈 뒤쪽의 통증
Đau hốc mắt

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 마취통증의학과 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.