매독 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 매독 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 매독 trong Tiếng Hàn.

Từ 매독 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giang mai, bệnh giang mai, Giang mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 매독

giang mai

noun

매독은 흔히 간을 공격하며, 간염도 마찬가지입니다.
Thông thường bệnh giang mai tấn công vào gan, bệnh viêm gan cũng thế.

bệnh giang mai

noun

매독은 흔히 간을 공격하며, 간염도 마찬가지입니다.
Thông thường bệnh giang mai tấn công vào gan, bệnh viêm gan cũng thế.

Giang mai

noun

매독은 흔히 간을 공격하며, 간염도 마찬가지입니다.
Thông thường bệnh giang mai tấn công vào gan, bệnh viêm gan cũng thế.

Xem thêm ví dụ

하지만 그녀가 덤으로 얻는 것은 다양한 감염들, 성적 전염병들, HIV, 에이즈, 매독, 임질, 여러분이 생각할 수 있는 것들, 약물 남용, 마약, 등 태양 아래 얻을 수 있는 모든 나쁜 것들입니다.
Nhưng món tiền thưởng mà cô ấy có thêm là nhiều loại bệnh lây nhiễm, qua đường tình dục HIV, AIDS; lậu, giang mai, ... bạn có thể kể tiếp ... lạm dụng hóa chất, thuốc, ... mọi thứ.
그렇게 하는 것은 하느님을 기쁘시게 하며, 에이즈·매독·임질·클라미디아와 같은 성 매개 질환으로부터 가정을 보호하는 데도 도움이 됩니다.—잠언 7:10-23.
Làm thế sẽ khiến Đức Chúa Trời hài lòng, và sẽ che chở gia đình khỏi các bệnh lây qua đường sinh dục, chẳng hạn như bệnh AIDS/Sida, bệnh lậu, giang mai và bệnh chlamydia (Châm-ngôn 7:10-23).
“하느님께서 우리가 위급한 상황에 빠지지 않도록 지켜 주셨으면 좋겠다. 매독, 간염, 샤가스 병, 에이즈 등으로 인해 우리가 의학적 위기를 맞을 수도 있기 때문이다.”
Khi nói về máu nhiễm trùng, Tonchi Marinkovic, bộ trưởng y tế của Bolivia, phát biểu: “Cầu xin Đức Chúa Trời cứu chúng ta khỏi một tình trạng khẩn cấp, bởi vì cuối cùng chúng ta có thể ở trong tình trạng khủng hoảng y tế với bệnh giang mai, viêm gan, Chagas hoặc AIDS”.
해이한 도덕의 결과에는 그 밖에도 포진, 임질, B형 및 C형 간염, 매독 등이 있습니다.
Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai.
한 의학 보고서는 “해마다 세계적으로 2억 5000만 명이 넘는 사람들이 임질에 감염되어 있으며, 5000만 명 가량은 매독에 감염되어 있는 것으로 추산된다”고 기술합니다.
Một báo cáo y tế nói: “Người ta ước lượng rằng mỗi năm có hơn 250 triệu người trên thế giới mắc phải bệnh lậu, và khoảng 50 triệu bị bệnh giang mai”.
1914년에 발표된 어느 ‘유럽’ 국가에 대한 연구에 따르면, 약 다섯 명 중 1명은 매독에 걸려 있었다.
Theo một bài nghiên cứu ấn hành năm 1914 tại một nước Âu-châu, độ chừng một người đàn ông trên năm mắc phải bịnh giang mai.
예를 들어, 매독이 심해지면 세균성 병원균이 간을 완전히 망가뜨리게 된다.
Trong những trường hợp bị giang mai nặng, chẳng hạn, các vi khuẩn sẽ tràn vào gan.
일부 사람들은 임질과 매독은 쉽게 밝혀져서 치료할 수 있다는 생각으로 자기를 속입니다.
Một số người tự dối mình với ý nghĩ là bệnh giang mai và bệnh lậu dễ phát hiện và dễ chữa trị.
그 중에서도 임질, 매독 및 클라미디아의 전염은 통제할 수 없을 정도입니다.
Bệnh lậu, giang mai và chlamydia cùng với nhiều bệnh khác đã lan tràn đến độ không kiểm soát được.
이렇게 하므로 우리가 하나님의 법에 순종할 뿐만 아니라, 수혈을 받은 많은 환자들에게 사망을 초래케 한 매독, ‘말라리아’, 간염 등 전염성 질병으로부터 자신을 보호하기도 합니다.
Nếu từ chối việc tiếp máu, thì chẳng những chúng ta chứng tỏ chúng ta vâng phục luật pháp của Đức Chúa Trời, mà điều này còn che chở chúng ta khỏi các chứng bệnh truyền nhiễm như giang mai, sốt rét và sưng gan, là những bệnh làm chết nhiều người đã tiếp máu.
더욱이, 그 불행에는 음부 헤르페스, 임질, 매독, 클라미디아 및 AIDS와 같은 성 매개 질환이라는 유행병도 포함됩니다.
Hơn nữa, điều nầy cũng bao gồm sự đầy dẫy những bệnh tật lây qua đường sinh dục như là bệnh lậu, bệnh giang mai, bệnh miễn kháng, v.v ...
매독은 흔히 간을 공격하며, 간염도 마찬가지입니다.
Thông thường bệnh giang mai tấn công vào gan, bệnh viêm gan cũng thế.
초기 마비증세가 있고, 의사가 환자에게 개인적인 질문을 잘 물어 볼수 있다면, 이 마비증상이 있는 환자는 매독이 원인이라는 것을 알수 있죠, 그런 경우에는 수은과 비소의 혼합약품을 처방 할 수 있습니다. -- 과용하지 않는한 환자를 죽이지 않죠.
Và nếu bạn có các dấu hiệu tê liệt sớm và nếu bạn thực sự giỏi việc hỏi các câu hỏi riêng tư, bạn có thể nhận ra rằng sự tê liệt mà người ta mắc phải là từ bệnh giang mai, trong trường hợp đó, bạn có thể đưa ra một phối chế tốt từ thủy ngân và asen -- miễn là không làm họ uống quá liều và chết.
정부가 우리 애들을 매독 걸리게 한다는거야?
Chính phủ muốn truyền giang mai cho con chúng ta?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 매독 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.