맥아즙 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 맥아즙 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 맥아즙 trong Tiếng Hàn.

Từ 맥아즙 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hèm rượu, cây cỏ, cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 맥아즙

hèm rượu

(wort)

cây cỏ

(wort)

cỏ

(wort)

Xem thêm ví dụ

50 그리고 그의 음성이 들리리니, 곧 나는 홀로 포도 틀을 ᄀ밟았고 모든 백성에게 심판을 가져 왔나니, 나와 함께 한 자가 하나도 없었도다.
50 Và tiếng nói của Ngài sẽ được nghe: Một mình ta đã ađạp lên thùng ép rượu và đã đem lại sự phán xét cho mọi người; và chẳng có ai ở với ta;
+ 33 그리고 골고타 곧 ‘해골터’라는+ 곳에 왔을 때에, 34 그들은 쓸개*이 섞인 포도주를 그분에게 마시라고 주었다. + 그러나 그분은 맛을 보고는 마시려고 하지 않으셨다.
+ 33 Đến một nơi gọi là Gô-gô-tha, tức là Cái Sọ,+ 34 họ cho ngài uống rượu pha với chất đắng;*+ nhưng sau khi nếm thử, ngài không chịu uống.
그리고 그 공장에서 사탕수수에서 을 뺀 후에 나오는 폐기물을 bagasse(사탕수수 찌꺼기)라고 부릅니다.
Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía.
예를 들어, 포도이 아니라 발효된 포도주라야 예수께서 말씀하신 대로 “낡은 가죽 부대”가 터지게 될 것입니다.
Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho.
포도송이들을 큰 통에 넣어 발로 밟거나 압착조에서 으깨어 을 냈습니다.
Họ giẫm nát những chùm nho trong thùng hoặc ép chúng trong bồn ép nho.
대부분의 농업 환경, 그러니까 우리들의 농지 대부분에서 살충제가 입혀진 씨앗만으로도 즉, 아주 작은 농축량 정도만 식물을 통과해서 꽃가루와 식물에 들어간다 하더라도 벌이 이 정도의 적은 양을 먹으면 아무 일도 일어나지 않거나 벌은 약에 취해 방향을 잃고 집으로 가는 길을 잃습니다.
Ở hầu hết các quy trình nông nghiệp, ở hầu hết các nông trại, chỉ có những hạt giống được bao phủ thuốc diệt côn trùng, và do đó một nồng độ nhỏ hơn thấm vào cây và đi vào phấn hoa và mật hoa, và nếu một con ong hấp thụ liều nhỏ này, hoặc là không có gì xảy ra hoặc con ong bị nhiểm độc và mất phương hướng và nó có thể không tìm thấy đường về nhà của mình.
“그리하면 네 창고가 가득히 차고 네 틀에 새 포도이 넘치리라.”—잠언 3:10.
Và kết quả của việc tôn vinh Đức Chúa Trời bằng tài vật của chúng ta là gì? “Vậy, các vựa-lẫm con sẽ đầy dư-dật, và những thùng của con sẽ tràn rượu mới” (Châm-ngôn 3:10).
하지만 사탕수수만은 예외적으로 매우 많은 양의 당분을 생산하며 그 당분을 섬유질로 된 줄기에 달콤한 의 형태로 저장합니다.
Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ.
성경에서 포도주를 언급할 때는 발효되지 않은 포도을 말하는 것이 아닙니다.
Khi Kinh Thánh nhắc đến rượu, không có ý nói về nước nho chưa lên men.
15 사람들은 메시아에게 식초와 쓸개을 마시라고 줄 것이었습니다.
15 Người ta sẽ cho Đấng Mê-si uống giấm và chất đắng.
우리가 '니오닉(neonic)' 이라고 하는 이런 것들 중에 한 가지가 고농축으로 이런 땅 같은 곳에 사용되면, 충분한 양이 식물을 통과해 꽃가루와 식물에 녹아 들어갑니다. 이 경우에, 벌이 신경성 독극물을 먹으면 벌은 경련을 일으키며 죽게 됩니다.
Nếu một trong những neonics, chúng tôi gọi chúng như thế, được áp dụng ở nồng độ cao, chẳng hạn như áp dụng trong đất, vừa đủ để các hợp chất thấm xuyên suốt cây trồng và đi vào phấn hoa, và mật hoa, nơi một con ong có thể tiêu thụ, trong trường hợp này, một liều cao của chất độc thần kinh này làm cho con ong co giật và chết.
「파수대」는 예수께서 주의 만찬 때 포도주를 사용했다는 점을 지적하면서도, “육신에 약함이 있는” 사람들에게 유혹이 되지 않도록 포도주 대신 신선한 포도이나 건포도를 끓여 만든 주스를 사용할 것을 한동안 권했습니다.
Dù biết rằng Chúa Giê-su đã dùng rượu trong Bữa Tiệc của Chúa, có một thời gian Tháp Canh đề nghị sử dụng nước ép nho tươi hoặc nước nho khô nấu, để không trở thành cám dỗ cho những ai “yếu đuối về xác thịt”.
48 그리고 주는 그 의복이 ᄀ붉을 것이요, 그의 옷은 포도 틀을 밟는 자와 같으리라.
48 Và Chúa sẽ ađỏ chói trong y phục của Ngài, và y phục của Ngài giống như người đạp lên thùng ép rượu.
유월절에는 발효되지 않은 순수한 포도을 구할 수 없었습니다. 포도이 가을의 포도 수확기부터 봄철의 유월절까지 발효되지 않은 상태로 남아 있을 수는 없었기 때문입니다.
Dân Do Thái không có nước nho nguyên chất trong dịp Lễ Vượt Qua. Bởi vì người ta thu hoạch nho vào mùa thu và đến dịp lễ này vào mùa xuân thì nước nho đã lên men.
벌은 그들이 음식에서 필요로 하는 모든 단백질을 꽃가루에서 얻어요. 그리고 필요한 당분은 모두 과일에서 섭취합니다.
Ong kiếm được tất cả protein chúng cần cho chế độ dinh dưỡng của chúng từ phấn hoa và tất cả carbohydrate chúng cần từ mật hoa.
그것은 약간의 야자 설탕과 약간의 소변 그리고 제가 모르는 약간의 무언가들이 섞인 것이지요
Nó gồm vật liệu thô, và một vài thứ gì đó mà tôi không biết.
빌리는 부드럽게 살금살금 움직여서 내 깨어있는 겨드랑이 안으로 기어들었지 산성 맥아즙을 한모금 마시는것처럼 따스하고 낯설고, 풍성한 열매처럼 달콤한 쓰레기 한덩어리
♫ Billie từ từ bò nhẹ nhàng ♫ ♫ vào vòng tay của tôi ♫ ♫ ấm áp như một hớp mật nóng ♫ ♫ thứ trái lạ cho ♫ ♫ một loại rác ngọt♫
오늘날, 우리는 웹에서 제품들을 받을 수 있습니다 여러분들이 책상 위에 가지고 있는 펜이나 호루라기, 레몬 짜는 기계 같은 모든 것들을요
Vậy ngày nay, bạn có thể tải dữ liệu sản phẩm từ web -- tất cả những gì bạn sẽ có trên bàn làm việc của mình, như bút, còi, máy ép chanh.
그이의 입술은 몰약이 뚝뚝 떨어지는 백합이랍니다.
Môi chàng là những đóa huệ, đượm dầu một dược.
오렌지를 쥐어짜면 분명히 오렌지 이 나온다. 따라서 내 속 사람이 어떠한지, 내 마음이 어떠한 상태에 있는지 생각해 보아야 하는 이유는 무엇인가?—마가 7:20-23.
Tôi biết rằng khi vắt một trái cam, sẽ có nước cam chảy ra, vậy tại sao tôi nên để ý đến những gì ở trong nội tâm tôi?—Mác 7:20-23.
무라토리단편의 저자는 그 시대에 이미 거짓 기록물들이 나돌고 있다고 주의를 주며, “꿀에 쓸개을 타는 것은 합당하지 않기 때문”에 그런 기록물들을 받아들여서는 안 된다고 설명합니다.
Người viết mảnh này cảnh báo là vào thời ông, các sách giả mạo đã được lưu hành.
산성 맥아즙을 한모금 마시는것처럼 따스하고
♫ ấm áp như một hớp mật nóng ♫
팔레스타인 지역에서는 포도를 밟아 을 내는 곳이 수없이 많이 발견되었는데, 그것을 보면 사람들이 포도주를 즐겨 마셨다는 사실을 분명히 알 수 있습니다.
Có hàng ngàn máy ép nho được tìm thấy ở vùng Palestine, chứng tỏ rượu là loại thức uống được ưa chuộng.
포도주가 단지 포도을 가리키는 것이었다면, 그러한 비난은 아무런 의미가 없었을 것입니다.
Điều đó hẳn là lời buộc tội vô nghĩa nếu rượu chỉ là nước nho ép.
예를 들어, 시큼한 레몬 을 몇 방울 넣으면 왜 음식의 짠맛이 강해지는지 그 이유는 아직도 이해되지 않고 있습니다.
Thí dụ, người ta không hiểu tại sao việc thêm vài giọt nước chanh chua sẽ làm tăng vị mặn của thực phẩm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 맥아즙 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.