맥박 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 맥박 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 맥박 trong Tiếng Hàn.

Từ 맥박 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mạch, cổ tay, sự đập, sự vỗ, nhịp đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 맥박

mạch

(pulse)

cổ tay

sự đập

(beating)

sự vỗ

(beating)

nhịp đập

(pulse)

Xem thêm ví dụ

여기, 맥박이 뛰고 있어요.
Đây, nó đây, mạch đập.
한 학자는 이 표현을 “내 가슴이 몹시 뛴다”로 번역하면서, 이 표현이 “열병에 걸린 듯 맥박이 불규칙적으로 뛰는 것”을 가리키는 것이라는 주석을 달고 있습니다.
Một học giả dịch câu này là “tim tôi đập rối loạn” và lưu ý là nhóm từ ấy ám chỉ “tim đập mạnh và bất thường”.
현재 맥박 수를 측정할 수 있는 거울까지 등장했습니다.
Thậm chí còn có gương đo nhịp tim.
현재 우리가 이미 들고 다니는 스마트폰에 초음파 기기와 같은 진단 기기나 다른 수많은 기기를 분명히 부착할 수 있습니다. 감지 기능이 탑재되었기 때문에 전과는 완전히 다른 방식으로 맥박, 호흡, 체온, 혈압 등과 행동을 관찰할 수 있게 될 겁니다.
Bây giờ những chiếc điện thoại di động mà chúng ta đang cầm rõ ràng là có thể có các thiết bị chẩn đoán như siêu âm được cắm vào, và một loạt các thiết bị khác, ngày hôm nay, và khi cảm biến được xây dựng dựa trên những thứ đó, chúng ta sẽ có khả năng theo dõi các dấu hiệu quan trọng và việc theo dõi hành vi sẽ giống như là điều chúng ta chưa từng có trước đây.
거기에 맥박이 있었다면 아주 약했거나 아예 없었습니다.
Nếu có xuất hiện một cảm xúc thì nó rất yếu và gần như không có.
저희가 하려는 것은 몇가지 항목을 측정하려고합니다. 예를들어, 맥박과 혈액속 산소량 같은 것입니다.
Nên điều chúng tôi sẽ làm là đo một vài thông số cơ bản của anh, bao gồm nhịp tim và lượng ôxy trong máu của anh.
맥박 신호 정상 혈압 안정적입니다
Mạch ổn. Huyết áp đều.
실제 사람처럼 맥박이 뛰고 자궁 입구가 확장되는 이 “임신부” 마네킹을 조작해서 여러 가지 합병증을 모의실험해 볼 수 있으며, 분만 속도를 비교적 빠르거나 느리게 조절할 수도 있다.
Robot “mang thai” này cũng có mạch máu và cổ tử cung giãn nở. Chúng được cài đặt chương trình để có một số vấn đề khi sinh nở và có thể sinh nhanh hoặc sinh chậm.
병원에서 입원한 환자의 맥박이나 호흡과 같은 생명 징후를 관찰하는 것처럼, 기후학자들도 지구의 생명 징후를 면밀하게 관찰하고 있습니다.
Như một bệnh nhân đang điều trị trong bệnh viện, trái đất đang được những nhà nghiên cứu về khí hậu theo dõi sát sao để nhận ra các triệu chứng chủ yếu.
두르스라는 곳에 자기 앞마당에 쓰러져 맥박도 없이 꽁꽁 언 65세의
Có một phụ nữ 65 tuổi ở Duluth, Minnesota, năm ngoái được tìm thấy khi đã bị đóng băng và không còn mạch đập ở sân vườn trước vào một buổi sáng mùa đông; và họ cũng đã làm bà sống lại.
왼쪽 영상에 이 소프트웨어를 적용해 보면 손목의 맥박을 눈으로 볼 수 있습니다. 우리가 만약 이 맥박을 센다면 이 사람의 심박수를 알아낼 수 있습니다.
Và vì thế, khi ta dùng phần mềm của họ cho đoạn phim bên trái, nó cho ta thấy mạch đập ở cổ tay, và nếu chúng ta đếm mạch, chúng ta còn biết được nhịp tim người này.
여기 보시면, 신생아에게서 얻은 맥박과 심장박동수를 알 수 있습니다. 일반 DSLR 카메라로 찍은 비디오를 통해서 말이죠.
Đây là mạch đập và nhịp tim chúng tôi thu được từ em bé mới sinh từ video chúng tôi quay với máy quay DSLR thông thường, và nhịp tim chúng tôi đo được đúng với nhịp hiển thị trên màn hình chuẩn trong bệnh viện.
어떤 순간에는 의사들이 맥박조차도 감지할 수 없었습니다.
Có lúc họ ngay cả không thể nghe được nhịp tim.
또, 작년 겨울 한 아침에 미네소타주의 두르스라는 곳에 자기 앞마당에 쓰러져 맥박도 없이 꽁꽁 언 65세의 할머니를 발견 했었는데 그 할머니도 살아났지요.
Có một phụ nữ 65 tuổi ở Duluth, Minnesota, năm ngoái được tìm thấy khi đã bị đóng băng và không còn mạch đập ở sân vườn trước vào một buổi sáng mùa đông; và họ cũng đã làm bà sống lại.
맥박이 약해지면서 쇼크 상태에 빠진다 (뎅기 쇼크 증후군)
• Trạng thái sốcmạch nhảy chậm (hội chứng sốc của sốt xuất huyết)
걸음이 빨라지며—맥박도 빨라지며—안전한 집을 향해 서둘러 간다.
Bạn bắt đầu rảo bước—tim bạn cũng đập nhanh hơn—trong khi bạn tiến về nhà để được an toàn.
또 실제로 사람의 맥박이 뛰는 것을 볼 수 있습니다.
Chúng ta thậm chí có thể thấy mạch đập.
이 강은 맥박이 있습니다.
Dòng sông có mạch đập.
언제, 현재, 모든 너의 정맥을 통해 추위와 졸리는 유머를 실행한다 맥박에 대한
Khi nào, hiện nay, thông qua tất cả các tĩnh mạch ngươi sẽ chạy hài hước lạnh và buồn ngủ, không có xung
맥박은 안정되어 있으며 힘차게 뜁니까?
Tim bạn có đập đều và mạnh không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 맥박 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.