맥락 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 맥락 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 맥락 trong Tiếng Hàn.

Từ 맥락 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bối cảnh, tình hình, hoàn cảnh, văn cảnh, ngữ cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 맥락

bối cảnh

(context)

tình hình

hoàn cảnh

(context)

văn cảnh

(context)

ngữ cảnh

(context)

Xem thêm ví dụ

따라서 같은 맥락으로 제 인생에 있어서 이 18분은 자애에 있어서도 중요하지만 또 다른 무엇인가에도 중요하다는 겁니다.
Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này.
맥락 파악은 피상적인 교류를 뜻하지 않아요.
Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc,
그러나 그들의 조상과의 연결을 유지하고 있는 사람들이 있습니다. DNA결과들을 맥락지을 수 있는.
Nhưng vẫn có những người còn giữ được mối liên kết đó với tổ tiên của họ cho phép chúng tôi cụ thể hóa kết quả DNA.
같은 맥락이죠.
Câu chuyện tương tự.
원주민 공동체, 의료 절차, 출산, 예술 공연, 수유 상황 속에서 맥락과 관계없는 과도한 노출 장면은 다큐멘터리 예외 기준에 부합하지 않을 수 있습니다.
Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi.
성구 그룹화 및 맥락 요약
Bản Tóm Lược Cách Phân Nhóm và theo Văn Cảnh
경전을 이와 같은 방법으로 공부하는 것은 영감 받아 기록한 경전의 저자가 전달하고자 했던 메시지의 전체적인 맥락을 이해하는 데 필요한 기반을 제공하며, 복음 원리와 교리들을 경전 본문에 드러나고 묘사되는 그대로 배울 수 있도록 해 준다.
Việc học thánh thư theo cách này tạo ra nền tảng cho việc hiểu biết phạm vi trọn vẹn của sứ điệp mà tác giả được cảm ứng đã có ý định truyền đạt, cũng như cho phép các nguyên tắc và giáo lý của phúc âm được nghiên cứu khi hiện ra và được minh họa bởi các câu văn thánh thư.
전환 가치 극대화 입찰은 캠페인의 기존 정보를 활용하고 입찰 시점에 파악되는 맥락 있는 신호를 평가하여 광고가 게재될 수 있을 때마다 최적의 CPC 입찰가를 자동으로 찾습니다.
Bằng cách sử dụng thông tin lịch sử về chiến dịch của bạn và đánh giá tín hiệu ngữ cảnh xuất hiện tại thời điểm đấu giá, chiến lược đặt giá thầu tối đa hóa giá trị chuyển đổi sẽ tự động tìm một giá thầu CPC tối ưu cho quảng cáo của bạn mỗi lần quảng cáo đó đủ điều kiện xuất hiện.
같은 맥락에서 손수건으로 눈물을 닦고 있는 사람의 모습은 그 사람의 속 감정을 드러내 줄 수 있는 것이죠.
Theo cách tương tự, một chiếc khăn tay lau khô giọt nước mắt có thể để lộ những cảm xúc thầm kín.
'포르노'는 비가족용 콘텐츠와 전적으로 관련이 있고 '성'는 맥락에 따라 '성별'을 의미할 수도 있기 때문입니다.
Trong khi ‘porno’ hầu hết liên quan độc lập đến nội dung không an toàn cho gia đình, ‘sex’ cũng có thể có nghĩa là ‘giới tính’ - tùy theo hoàn cảnh từ này được sử dụng.
(누가 21:2, 3) 같은 맥락에서 우리 모두는 우리가 기울이는 수고가 설령 보잘것없더라도 다른 사람들에게 영향을 줄 수 있다는 사실을 과소평가해서는 안 됩니다.
(Lu-ca 21:2, 3) Về vấn đề này, không ai trong chúng ta nên xem thường nỗ lực của mình—dù rất nhỏ—vì nó có thể ảnh hưởng đến người khác.
같은 맥락에서, 오늘날 많은 형제 자매들은 오래 사는 영예의 대가로 노령의 역경을 감수하는 훌륭한 본을 세우고 있다.
Tương tự như vậy, ngày nay nhiều anh chị làm gương tốt khi chấp nhận các khó khăn của tuổi già để đổi lấy đặc ân được sống lâu năm.
뉴스, 다큐멘터리, 과학 또는 예술 관련 맥락에서 폭력 또는 유혈을 지나치게 묘사한 콘텐츠를 게시하는 경우 사람들이 상황을 올바르게 이해할 수 있도록 충분한 정보를 제공해 주시기 바랍니다.
Nếu đăng nội dung có hình ảnh thuộc thể loại tin tức, phim tài liệu, khoa học hoặc nghệ thuật, xin lưu ý cung cấp đủ thông tin để giúp mọi người hiểu điều gì đang diễn ra.
학생들이 성구의 맥락을 파악하면 성구의 뜻을 더 잘 이해하는 데 도움이 될 수 있다.
Nhận ra văn cảnh của một đoạn thánh thư có thể giúp các học sinh hiểu rõ hơn về ý nghĩa của đoạn đó.
우리는 바로 이러한 맥락에서 이사야 53:10을 이해할 수 있습니다.
Trong văn cảnh này chúng ta có thể hiểu được Ê-sai 53:10.
우리는 의학의 맞춤화를 유전체학의 맥락에서 주로 생각했습니다.
Chúng ta đã nghĩ về việc cá thể hóa y học chủ yếu ở phương diện di truyền.
하지만 오늘 우리는 한걸음 물러나 좀더 근본적인 질문을 했으면 합니다. "만약에 우리가 이 모든 것에 대해 잘못된 맥락에서 생각하고 있다면 어떻게 될까요?"
Nhưng hôm nay, tôi muốn chúng ta nhìn lại và đặt một câu hỏi cơ bản hơn "Điều gì xãy ra nếu chúng ta nghĩ đây có thể là một bối cảnh sai lầm?"
(마태복음 19:12) 같은 맥락에서 사도 바울도 자신과 같이 “좋은 소식을 위해” 독신을 유지하기로 한 그리스도인들에 관해 말했습니다.—고린도 전서 7:37, 38; 9:23.
Tương tự, sứ đồ Phao-lô cũng nói về các tín đồ đạo Đấng Ki-tô chọn theo gương ông trong việc sống độc thân “vì tin mừng”.—1 Cô-rinh-tô 7:37, 38; 9:23.
맥락 및 내용 질문: 주요 기사 몇 가지와 더불어 관련된 원리들을 이해한다.
Văn cảnh và nội dung của các câu hỏi: Hiểu một số câu chuyện chính yếu và các nguyên tắc liên quan.
아마도 정신분열증 환자들은 이렇게 얘기하겠지만요, 그것은 다른 맥락이구요.
Đó là chuyện của môn tâm thần phân liệt, phải không?
또한 이 기능은 기기, 위치, 시간대, 언어, 운영체제를 비롯한 광범위한 입찰 시점 신호에서 각 검색의 고유한 맥락을 찾는데 중요한 역할을 합니다.
Chiến lược này cũng xét đến nhiều tín hiệu trong lúc đấu giá bao gồm thiết bị, địa điểm, thời gian trong ngày, ngôn ngữ và hệ điều hành để nắm được ngữ cảnh riêng biệt của mỗi cụm từ tìm kiếm.
이러한 맥락에서, 여러분은 비트코인과 같은 네트워크에 대해 조금은 갑자기 이해되기 시작한다는 것을 아시겠죠.
Trong bối cảnh đó, bạn có thể thấy rằng các mạng lưới như Bitcoin đột nhiên bắt đầu có ý nghĩa nhiều hơn một chút.
그러나 우리는 영원한 진리를 이해하고자 하므로, 하나님과 구원의 계획에 관해 우리가 이미 알고 있는 것의 맥락에서 질문을 숙고하는 것이 중요하다.)
Tuy nhiên, bởi vì chúng ta mong muốn để hiểu lẽ thật vĩnh cửu, nên diều quan trọng là để suy xét các câu hỏi theo văn cảnh về điều chúng ta đã biết về Thượng Đế và kế hoạch cứu rỗi của Ngài).
예를 들어 시민 기자가 구타당하는 시위자의 모습을 촬영하여 게시할 때 관련 맥락을 포함하면 허용될 가능성이 높습니다.
Ví dụ: một video do một nhà báo công dân đăng có thước phim về người biểu tình bị đánh đập sẽ có khả năng được phép xuất hiện trên YouTube nếu video đó có ngữ cảnh liên quan.
니파이후서 26장에 담긴 주요 메시지의 맥락을 이해하기 위해, 니파이는 예수 그리스도의 탄생과 죽음, 부활에 많은 표적이 따를 것이라고 말했다는 것을 설명한다.
Để thiết lập văn cảnh này cho sứ điệp chính của 2 Nê Phi 26, hãy giải thích rằng Nê Phi đã nói rằng nhiều điềm triệu sẽ đi kèm theo sự giáng sinh, cái chết và Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 맥락 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.