매력 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 매력 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 매력 trong Tiếng Hàn.

Từ 매력 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự hấp dẫn, sự quyến rũ, cuộc gọi, gọi, quyến rũ, sự lôi cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 매력

sự hấp dẫn

(appeal)

sự quyến rũ

(captivation)

cuộc gọi, gọi

(call)

quyến rũ

(charm)

sự lôi cuốn

(attraction)

Xem thêm ví dụ

대상 시장은 그 가능성만큼 매력이 있습니다.
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn.
수많은 사람들이 예수의 탄생 시에 있었던 일들에 매력을 느낍니다.
HÀNG TRIỆU người bị thu hút bởi những sự kiện liên quan đến việc Chúa Giê-su sinh ra.
파랑비늘돔은 산호초에 사는 가장 눈에 잘 띄고 매력적인 물고기 중 하나입니다.
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
그와 비슷한 예로, 사람들은 지구상 어디에 살든지 자기 집이나 사무실 벽에 매력적인 사진이나 그림을 걸어 놓습니다.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
자, 이 기간의 의미는 순수한 즐거움에 대한 것으로 여겨지지만 매력은 실제로 의미에 관한 것입니다.
Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa.
그리고 제 생각에는 모든 온갖 매력을 결합시킨 핵심이 무엇인가에 도달하기 시작하는 것입니다.
Và tôi nghĩ rằng nó bắt đầu có được những gì cốt lõi rằng kết hợp tất cả loại quyến rũ là.
그러므로 이교 철학자들과 ‘유대’교화한 자들의 가르침이 그러한 사람들에게 어떤 매력이 있었을 것입니다.
Do đó những sự dạy dỗ của các triết gia ngoại đạo và những thầy thông giáo Do-thái giáo còn có vẻ hấp dẫn đối với những tín đồ này.
글쎄요, 분명히 그 자체로 우리에게 시사하고 있는 한 가지 매력적인 대안은
À, một lựa chọn thay thế hấp dẫn và rõ ràng ở thời điểm hiện nay đối với chúng ta đó là mạng xã hội.
사탄은 이 세상을 매력적으로 보이게 하려고 어떻게 합니까?
Sa-tan làm cho thế gian này hấp dẫn như thế nào?
여러분들은 아마 둘 중 하나이시겠죠, "오, 매력적인 도심 장식이야," 아님 바라보고 그저 "저건 재산권에 대한 불법적 침해야," 하지만 제가 동의할 수 있는 한가지는 읽을 수 없다는 것입니다.
Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì.
그들은 이 땅이 하나님의 상징적 발등상임을 온전히 인식하며, 이 지구를 그분의 발을 두실 만한 매력적이고 아름다운 상태로 되게 하기를 진심으로 원합니다.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
우리가 하는 말은 단순히 순간적인 흥미를 일으키는 매력적인 말 정도여서는 안 되며, 더 배우고자 열망하게 하는 확신을 불러일으키는 내용이 있어야 한다.
Những gì chúng ta nói không nên chỉ là những câu hấp dẫn để lôi cuốn sự chú ý nhất thời; nhưng nên có căn bản, gây sự tin tưởng khiến người nghe có lòng ao ước muốn tìm hiểu thêm nhiều hơn nữa.
(잠언 11:16) 이 성구에서는 매력 있는 여자, 즉 “유덕한 여자”가 얻을 수 있는 영속적인 영광을 포학한 자가 얻게 되는 일시적인 부와 대조하고 있습니다.—개역 한글판.
(Châm-ngôn 11:16) Câu này cho thấy một sự tương phản giữa sự tôn trọng lâu bền mà một phụ nữ có duyên có thể đạt được và tài sản phù du của một người đàn ông hung bạo.
그런가 하면 그러한 작업의 학문적인 매력에만 흥미를 느낀 사람들도 있습니다.
Những người khác thì say mê vì sự thách đố của một công trình học thuật.
세상의 많은 사람들은 성적 매력을 돋보이게 할 목적으로 옷을 입습니다.
Nhiều người thế gian ăn mặc với tính cách khêu gợi sự dâm dục.
모든 그리스도인들은 성서에 근거한 말과 행실로 하느님과 동료 인간들에게 매력적으로 보일 수 있으며, 또 마땅히 그래야 합니다.—에베소 4:31.
Tất cả tín đồ đấng Christ có thể và nên cho Đức Chúa Trời và người đồng loại thấy họ dễ mến qua ngôn ngữ và hạnh kiểm theo Kinh-thánh (Ê-phê-sô 4:31).
"미국 우선"은 많은 면에서 매우 매력적인 슬로건인데요.
“Nước Mỹ trên hết” là một slogan rất hấp dẫn theo nhiều cách mà.
하지만 자신보다 더 재미있고, 더 예쁘고, 유행에 더 앞서가며, 더 매력적인 사람은 항상 있었습니다.
Nhưng lúc nào cũng vậy, dường như có một người nào đó thú vị hơn, xinh đẹp hơn, hợp thời trang hay hấp dẫn hơn.
15 많은 결혼 생활은 단지 신체적 요소와 성적 매력에 기초를 두고 있습니다.
15 Nhiều cuộc hôn nhân chỉ căn cứ trên các yếu tố vật chất và sự hấp dẫn thể xác.
(신명 23:17, 18) 그런 행실들을 미워하는 것이란 그리 쉬운 일이 아닙니다. 이런 것들이 우리의 죄있는 육체에게는 매력적인 것이 될 수 있으며, 세상은 그런 것들을 좋아하기 때문입니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:17, 18). Thù ghét các thực hành này không phải là dễ, bởi chúng có thể là hấp dẫn đối với xác thịt tội lỗi và chúng còn được thế gian chấp nhận nữa là khác.
6 여호와의 아들이 예시한 여호와의 따뜻함과 풍부한 감정을 이렇게 숙고할 때 우리의 마음은 감동되어 그분의 부드럽고 매력적인 특성들에 대한 더 큰 인식으로 가득 차게 될 것입니다.
6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó.
하는 질문 말이에요. 그러면 저는, ‘영적인 정신을 가진 형제들이 내게 관심이 없는 걸 보면, 아마도 내게는 꼭 갖추어야 하는 그리스도인 특성이 없거나 아니면 별로 매력이 없나 봐’ 하는 생각을 하게 되지요.”
Và tôi bắt đầu suy nghĩ: ‘Nếu các anh có thiêng liêng tính không chú ý đến tôi, có lẽ tại tôi không có những đức tính cần thiết của tín đồ Đấng Christ hoặc có thể chỉ vì tôi không hấp dẫn’ ”.
피해자 가운데 한 사람으로서 매력적인 27세의 대학원생인 셰릴은 이렇게 말했다. “지금은 나도 내가 그때 왜 그랬는지 이해가 안 가요.
Một trong các nạn nhân đó là cô Cheryl, sinh viên cao học 27 tuổi xinh đẹp; cô nói: “Tôi không biết giải thích làm sao bây giờ.
대리점에 대한 설명을 작성할 경우 사실을 근거로 하여 친근하고 매력적인 정보를 제공하세요.
Khi bạn tạo mục nội dung mô tả cho đại lý, hãy đảm bảo nội dung đó thực tế, cá nhân và hấp dẫn.
저는 우연히 매우 매력적인 특이한 계단 사진을 발견하게 되었습니다. 제게는, 그것이 학문적 사색의 삶의 모든 가능성 가지고 있습니다. 하지만 아마도 그건 제가 프린스턴을 갔기 때문일 것입니다.
Nó cho thấy bức hình cầu thang đặc biệt là rất thu hút vì, với tôi, nó thu hút toàn bộ sự hứa hẹn của đời sống chiêm niệm học, nhưng có thể vì tôi đã đến Princeton.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 매력 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.