μαγείρισσα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μαγείρισσα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαγείρισσα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μαγείρισσα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là đầu bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μαγείρισσα

đầu bếp

noun

Αφησες τη βοηθό και τη μαγείρισσα να φύγουν.
Mẹ đã đuổi Nanny và người đầu bếp.

Xem thêm ví dụ

Η μάνα σου πρέπει να ήταν άθλια μαγείρισσα.
Tôi cá là mẹ anh đéo biết nấu ăn đâu.
Κατόπιν, μπορεί να τιμήσει τη μαγείρισσα ζητώντας και δεύτερη μερίδα.
Làm thế, người nấu sẽ cảm thấy vui vì khách thích món ăn của họ.
Μοιάζει με χοντρή, Σκωτζέζα μαγείρισσα.
Anh có biết chị ta gọi em là " Đầu bếp béo ú người Scotland " không?
Είμαστε σε θέση να διατηρούμε μαγείρισσα.
Chúng tôi có khả năng nấu 1 bữa ăn.
Mια 22χρονη, πανέμορφη και καλή μαγείρισσα;
Một cô gái 22 tuổi, đáng yêu và nấu ăn giỏi?
Σαν να μην έφτανε αυτό, βρήκα επίσης μια αδελφή από την τοπική εκκλησία να κείτεται νεκρή στο διάδρομο, και το αγοράκι της μαγείρισσας νεκρό στην τουαλέτα.
Như thế vẫn chưa đủ, tôi cũng phát hiện một chị thuộc hội thánh địa phương chết ngay trong hành lang và đứa con trai nhỏ của chị giúp việc chết trong nhà tắm.
Είσαι καλή μαγείρισσα.
Em nấu ăn ngon lắm.
Είναι η μαγείρισσά μας.
Cổ là đầu bếp của chúng ta.
Ήσουν πάντα καλή μαγείρισσα;
Cô luôn nấu ăn ngon thế ư?
Τα μόνα πράγματα στην κουζίνα που δεν φτάρνισμα, ήταν η μαγείρισσα, και μια μεγάλη γάτα η οποία καθόταν στο δάπεδο τζακιού και χαμόγελο από αυτί σε αυτί.
Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe.
Αφησες τη βοηθό και τη μαγείρισσα να φύγουν.
Mẹ đã đuổi Nanny và người đầu bếp.
Κοίταξα γύρω μου, και εκεί, στο πάτωμα της κουζίνας, ήταν πεσμένη η μαγείρισσα, η οποία ήταν οχτώ μηνών έγκυος.
Tôi nhìn quanh và thấy người giúp việc đang mang thai tám tháng cũng nằm sõng soài trên sàn bếp.
Σκεφτείτε ένα απλό παράδειγμα: Μια μητέρα ίσως χρειάζεται να αναλαμβάνει πολλούς ρόλους κάθε μέρα για να φροντίζει τα παιδιά της —ως νοσοκόμα, μαγείρισσα, δασκάλα —ανάλογα με την ανάγκη που προκύπτει.
Để hiểu điều đó, hãy xem minh họa sau: Trong việc chăm sóc con, tùy vào nhu cầu của con mà người mẹ có thể đóng nhiều vai trò khác nhau trong ngày như y tá, đầu bếp, cô giáo.
Γαμούσε μια μαγείρισσα και γέννησε μια πουτάνα.
Chơi trai và đánh điếm à.
Καιρός να βρούμε μαγείρισσα.
Đến lúc phải tìm một đầu bếp rồi.
Είμαι ανάξια μαγείρισσα.
Tôi là 1 tay bếp tệ hại.
Πρέπει να είναι καλή μαγείρισσα.
Cô ấy phải giỏi lắm ấy nhỉ.
Ήταν καλή μαγείρισσα και διατηρούσε καθαρό το σπίτι, γινόταν το πλύσιμο και ήταν καλή με τα αγόρια.
Cô ấy là một người nấu ăn giỏi và giữ nhà cửa sạch sẽ, giặt đồ xong xuôi, và cô ấy rất tốt với mấy đứa con trai của tôi.
Πως είναι καλή μαγείρισσα!
Mẹ chúng ta là đầu bếp giỏi!
Η νέα μαγείρισσα.
Đầu bếp mới.
Για το τελευταίο γεύμα που θα έτρωγαν όλοι μαζί, η Μάργκαρετ, πρώην επαγγελματίας μαγείρισσα, έφτιαξε μακαρόνια με σάλτσα τυριών στον φούρνο, το αγαπημένο φαγητό των δύο εγγονών της.
Trong bữa ăn chia tay, chị Margaret, là đầu bếp về hưu, đã nấu món mà hai cháu của chị thích nhất: nui nướng phô mai.
Μου φαίνεται πως τη βλέπω ακόμα να στέκεται στην κουζίνα επιτηρώντας τη μικρή της μαγείρισσα.
Tôi vẫn còn có thể hình dung mẹ đứng trong bếp giám sát cô đầu bếp tí hon.
Νοσοκόμα, μαγείρισσα, υπηρέτρια...
Nó làm y tá, đầu bếp, hầu phòng, đủ thứ.
Είναι θαυμάσια μαγείρισσα.
Cô ấy là 1 đầu bếp cừ khôi đó!
Και η αδελφή μου δεν θέλει να γίνει μαγείρισσα.
Và em gái tôi lại ko muốn trở thành một đầu bếp nữa.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαγείρισσα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.