막기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 막기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 막기 trong Tiếng Hàn.

Từ 막기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chặn, chắn, cuống, phong tỏa, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 막기

chặn

(stem)

chắn

(block)

cuống

(stem)

phong tỏa

(block)

đống

(block)

Xem thêm ví dụ

“땃쥐와 쥐에게”
“Cho chuột cho dơi
(전도 9:11, 「신세」 참조) 돈도 “보호하는 것”이 되므로, 주의 깊이 계획하면 종종 난관을 을 수 있습니다.
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
그러면 사고력은 어떻게 우리가 균형을 잃고 지나치게 상심하지 않도록 아 줄 수 있습니까?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?
인간 지도자들은 이러한 상황을 을 힘이 없는 것 같아 보입니다.
Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng.
여호와께서도 우리가 그런 즐거움을 누리는 것을 지 않으십니다. 하지만 우리가 알다시피, 엄연한 사실은, 그런 활동 자체가 우리가 하늘에 영적인 보물을 쌓아 두는 데 기여하는 것은 아니라는 것입니다.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
첫 번째, 가난을 가로 고있는 폭력을 근절하도록 해야 합니다.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
어떻게 불법 벌목을 을 수 있을까요?
Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép?
교도소의 담이나 독방도 우리가 하늘에 계신 인자하신 아버지와 의사소통하지 못하게 거나 동료 숭배자들과 누리는 연합을 깨뜨릴 수 없다는 것을 기억하십시오.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
그들은 성별을 실험하는 가장 강력한 심리테스트를 한 뒤에 젊은 청소년들을 치료하고 있었어요. 그들이 원하지 않는 사춘기를 는 방법으로 치료하고 있었습니다.
Họ đang điều trị cho thanh thiếu niên sau khi đã làm những trắc đạc tâm lý kỹ càng về giới, rồi chữa trị bằng cách chặn lại giai đoạn dậy thì của giới tính mà họ không muốn.
그리고 이것은 단지 산림파괴를 는데 그치지 않았죠.
Và điều đó không chỉ là dừng chặt phá rừng.
정치적 반대자들과 종교적 반대자들이 전파 활동을 을 수 없었던 이유는 무엇입니까?
Tại sao những kẻ đối lập chính trị và tôn giáo đã không thể làm ngưng việc rao giảng?
그들은 유전 공학을 이용하여, 뎅기 바이러스가 모기의 침 속에서 복제를 하지 못하도록 을 수 있게 되기를 바라고 있습니다.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
풀을 엮어서 만든 천장의 아래쪽을 곤충이 통과할 수 없는 헝겊으로 는다.
Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh.
초기에 치료를 받으면 병세가 악화되는 것을 는 데 도움이 됩니다
Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại
나무들이 손질되지 않아 현관으로 가는 길을 고 있었기 때문에 우리는 한 줄로 서서 무성하게 자란 잡초들을 헤치고 뒷문으로 갔습니다. 뒷문에 가 보니 문은 벽에 뻥 뚫린 구멍으로 변해 있었습니다.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
너가 날 안 았다면
Theo tớ.
그 끔찍한 일을 는 것이 과연 가능할 것이었습니까?
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không?
이건 잔인한 웃음거리이기 때문에 그들을 아야 합니다.
Họ cần phải bị ngăn chặn lại bởi đây là một trò hề tai hại.
무신론도 여호와의 개인적 관심을 지 못한다
Chủ nghĩa vô thần không cản trở Đức Giê-hô-va bày tỏ sự quan tâm cá nhân
17 사람들이 돌을 가져다가 굴 입구*를 자, 왕은 자신의 도장 반지와 귀인들의 도장 반지로 그것을 봉인하여, 다니엘에게 내려진 처벌을 아무도 바꾸지 못하게 했다.
17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa.
여호와는 지극히 높으신 분이므로 그분의 목적이 이루어지지 못하게 을 수 있는 것은 없습니다.
Vì Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao, không gì có thể cản trở Ngài thực hiện ý định Ngài.
그런 사람들은 자신들이 지혜로운 결정을 내렸다고 생각하면서, 그렇게 하는 것이 지혜롭지 못한 결혼 생활을 성급하게 하게 되는 것을 아 줄 것이라고 추리할지 모릅니다.
Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan.
하나님의 “나라”의 조직의 “성벽들”은, 진리를 옹호하는 그 나라의 충실한 행실에 간섭하려는 사단의 노력을 아주는 보루입니다.
Những “tường lũy” của “dân” trong tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một thành trì để ngăn chận những nỗ lực của Sa-tan nhằm phá hoại hạnh kiểm trung thành trong việc ủng hộ lẽ thật của dân ấy.
저희는 사람들이 건강할 때부터 정기 검진을 시작하도록 함으로써 암 초기 경보를 활성화하는 방안을 연구하고 있습니다. 이를 통해 암이 생기는 순간에 진행을 고 더 진행되지 않도록 하고자 합니다.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
“내가 침례를 받지 못하게 는 것이 무엇입니까?”—사도 8:36.
“Có sự gì ngăn-cấm tôi chịu phép báp-têm chăng?”—CÔNG-VỤ 8:36.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 막기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.