magistrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magistrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magistrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ magistrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quan tòa, pháp quan, thẩm phán, Thẩm phán, quan tài phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magistrado

quan tòa

(judge)

pháp quan

(judge)

thẩm phán

(judge)

Thẩm phán

(judge)

quan tài phán

(judge)

Xem thêm ví dụ

Debería hablarle al Magistrado al respecto.
Em sẽ nói với quan pháp chính chuyện này.
Había racionamiento de comida, y para conseguir lo que necesitábamos hacía falta la aprobación del magistrado local.
Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương.
Corte de Magistrados de Bow Street: 1 documento.
Nhị Khê thi tập của Nguyễn Phi Khanh: 1 quyển.
Espartaco es la razón por la que el magistrado visita nuestra casa, junto a todas las mierdas que lo siguen.
Spartacus là lý do mà phán quan viếng thăm cái nhà này, cùng với cái lũ chết tiệt theo sau
Deseo sus ojos sobre mí cuando el magistrado me consagre.
Anh mong được thấy ánh mắt của hắn dõi theo anh khi anh được phán quan xức nước thánh
Hasta los magistrados no pueden menos que notar que es “como el rostro de un ángel” (Hech.
Các quan tòa nhìn ông chăm chăm và thấy gương mặt ông “giống như mặt thiên sứ” (Công 6:15).
El magistrado llegará mañana, mucho antes de sus invitados, para asegurarse de que los preparativos estén a la altura de sus estándares.
Phán quan sẽ đến ngày mai trong sự tán thưởng của khách khứa của ông ta để đảm bảo sự chuẩn bị tốt nhất đúng với tiêu chuẩn của ông ấy
Magistrado.
Chủ tọa
EL 6 de octubre de 1995, los tres jueces del Tribunal de Magistrados de Atenas vieron un caso relacionado con dos ministros de tiempo completo de los testigos de Jehová.
VÀO ngày 6-10-1995, ba thẩm phán Tòa Sơ thẩm tại Athens xét xử vụ kiện liên quan đến hai người truyền giáo trọn thời gian của Nhân-chứng Giê-hô-va.
El Magistrado de Xuzhou.
Quan chánh phủ Huệ Châu.
Es responsable de los jóvenes de la Unión de Magistrados.
Ảnh là Chủ tịch Hội Lao động trẻ.
El magistrado va aunque!
Phán quan về này!
El 12 de marzo de 1999, la magistrada suspendió el juicio después de designar a cinco peritos para que estudiaran nuestras publicaciones.
Vào ngày 12-3-1999, chánh án chỉ định năm học giả nghiên cứu về ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va, và bà hoãn phiên tòa lại.
“Creemos en estar sujetos a reyes, presidentes, gobernantes y magistrados, en obedecer, honrar y sostener la ley.
“Chúng tôi tin ở sự phục tùng các vua chúa, các tồng thống, các nhà cai trị và các pháp quan, cùng ở sự tuân theo, tôn trọng và tán trợ luật pháp.
Esto me dio la oportunidad de defender mi fe ante varios oficiales militares y un magistrado.
Tôi có cơ hội để bênh vực đức tin mình trước nhiều sĩ quan và quan tòa.
Los tres magistrados hebreos confiaron en que el Señor los salvaría del horno de fuego ardiendo, “y si no”, le dijeron al rey, aun así “no serviremos a tus dioses” (Daniel 3:18; cursiva agregada).
Ba người trai trẻ Hê Bơ Rơ đã biểu lộ sự tin tưởng rằng Chúa sẽ giải thoát họ khỏi lò lửa hực, “dầu chẳng vậy”, họ thưa cùng nhà vua, “chúng tôi không hầu việc các thần của vua” (Đa Ni Ên 3:18; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Nos posamos sobre el magistrado en el camino para salir de la ciudad.
Chúng ta đã bắt Phán quan trên đường rời thành phố.
Al enterarse de que habían castigado a dos ciudadanos romanos, los magistrados “tuvieron temor”, pues habían atentado contra sus derechos.
Khi biết Phao-lô và Si-la là công dân La Mã, các quan “rất sợ”, vì họ đã vi phạm quyền công dân của hai người ấy*.
¿Estamos en lo correcto ahora al decir que estas autoridades son los reyes, los presidentes, los primeros ministros, los alcaldes, los magistrados y otros que tienen poder seglar, político, en el mundo, y que les debemos sujeción en sentido relativo?
Bây giờ chúng ta có đúng không khi nói rằng các bậc cầm quyền này là các vua, tổng thống, thủ tướng, thị trưởng, quan tòa và những người khác nắm quyền dân sự, chính trị trong thế gian và chúng ta phải vâng phục họ cách tương đối?
Al oír la declaración de Hörnig, el ex magistrado rompió a llorar.
Khi nghe lời tường thuật của anh Hörnig, cựu thẩm phán bật lên tiếng khóc.
Magistrado, tiene tantas posesiones- - mitad de la ciudad.
Phán quan, ông sở hữu phân nửa thị trấn này.
A principios del tercer siglo, Hipólito dijo que la costumbre establecida entre los cristianos, exigía que un magistrado cívico renunciara a su puesto como una condición para poder ingresar como miembro de una iglesia”.
Ngay cả đến đầu thế kỷ thứ ba, Hippolytus nói truyền thống đạo Đấng Christ đòi hỏi một viên chức nhà nước muốn được nhận vào hội thánh phải từ chức”.
Su función primordial es redactar leyes, pero también son responsables de aprobar magistrados y jueces federales, del presupuesto nacional y de declarar la guerra.
Ban hành luật pháp là chức năng chính của nhánh lập pháp, nhưng nó còn có trách nhiệm phê duyệt thẩm phán liên bang và sự công bằng, thông qua ngân sách quốc gia, và tuyên bố chiến tranh.
La obra Historia de la decadencia y ruina del imperio romano, de Edward Gibbon, comenta: “No cabía que los cristianos, sin quebrantar otra obligación más sagrada, viniesen a revestirse del carácter de militares, magistrados o príncipes” (ortografía actualizada).
Tác phẩm “Lịch sử của sự suy tàn và sụp đổ của Đế quốc La Mã” (The History of the Decline and Fall of the Roman Empire) của Edward Gibbon nói: “Các tín đồ đấng Christ không thể nào nhận lãnh vai trò của một người lính, quan tòa, hoặc hoàng tử mà không phải từ bỏ nhiệm vụ thiêng liêng hơn”.
El magistrado, sentado tras un imponente escritorio, me pidió que tomara asiento.
Ngồi bệ vệ sau một cái bàn lớn, vị quan mời tôi ngồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magistrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.