막내 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 막내 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 막내 trong Tiếng Hàn.

Từ 막내 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trẻ nhất, út, sinh sau, sau, đẻ sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 막내

trẻ nhất

(youngest)

út

(youngest)

sinh sau

sau

đẻ sau

Xem thêm ví dụ

니파이후서 3장에는 리하이가 막내아들 요셉에게 한 말이 담겨 있다.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông Giô Sép.
이 집의 막내는 언니들과 달랐습니다.
Rồi tới cô em gái thứ ba.
그에게 남은 아들은 막내아들 여호아하스*뿐이었다. + 18 이 모든 일이 있은 후에 여호와께서 그를 치셔서 창자에 불치병이 들게 하셨다.
*+ 18 Sau mọi việc ấy, Đức Giê-hô-va hành hại ông bằng căn bệnh đường ruột vô phương cứu chữa.
“잠깐 남편과 함께 시간을 보낼 수 있겠다 싶으면 어김없이 막내딸이 보채거나 여섯 살 된 딸이 큰일 났다고 하면서 찾아와요. 크레파스를 찾지 못한다거나 하는 일로 말이죠.”
Chị An được đề cập ở đầu bài nói: “Ngay khi vợ chồng tôi vừa mới có vài phút bên nhau, thì con gái út đòi chúng tôi phải chú ý đến bé, hoặc con gái sáu tuổi của chúng tôi gặp vấn đề mà theo cháu là “khủng hoảng”, chẳng hạn như không tìm thấy bút chì màu”.
다섯 자녀 중 막내였던 나는 남의 집에 얹혀 사는 것 같은 느낌이 들었습니다.
Tôi là út trong năm đứa con, vì thế tôi cảm thấy mình là đứa con lạc loài.
막내동생은 어서 여덟 살이 되어 침례 받게 되기를 기다리고 있습니다.
Đứa em trai út của Fernando trông đợi phép báp têm của nó khi nó tròn tám tuổi.
히엘이 그 기초를 놓으면서 맏아들 아비람을 잃었고, 그 문을 세우면서 막내아들 스굽을 잃었다. 여호와께서 눈의 아들 여호수아를 통해 말씀하신 대로였다.
Đặt nền cho thành, ông trả giá bằng con đầu lòng của mình là A-bi-ram; dựng các cổng thành, ông trả giá bằng con út là Sê-gúp, đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán qua Giô-suê con trai Nun.
+ 14 다윗은 막내였고,+ 위로 큰 형들 셋은 사울을 따라갔다.
+ 14 Đa-vít là con út,+ ba người anh lớn đã theo Sau-lơ.
나는 1916년 10월에 열일곱 자녀 중 막내로 태어났습니다.
Tôi sinh tháng 10 năm 1916, con út trong 17 người con.
최근에 침례받은 막내도 가족과 함께 제자를 삼는 일에 정기적으로 참여하고 있습니다.
Người con út mới làm báp têm gần đây, đều đặn góp phần đào tạo môn đồ cùng với những người khác trong gia đình.
1943년 2월 25일 영국 리버풀에서 태어난 해리슨은 해롤드 하그리브스 해리슨(Harold Hargreaves Harrison)과 그의 부인인 루이스(Louise)의 네 자녀 중 막내였다.
Harrison sinh ngày 25 tháng 2 năm 1943 tại Liverpool, Lancashire, Anh và là con út của gia đình ông Harold Hargreaves Harrison và bà Louise (nhũ danh French).
우리는 또한 나의 막내 남동생이 진리를 배우는 것을 보는 기쁨도 누렸습니다.
Chúng tôi cũng vui mừng khi thấy em trai út của tôi học lẽ thật.
나는 2년 후인 54세 때 내가 갖고 있던 소규모 사업체를 막내아들 토마스에게 물려주었습니다.
Hai năm sau, lúc 54 tuổi, tôi giao cho con út tôi Thomas tiểu doanh nghiệp của tôi.
막내아들의 여덟 번째 생일을 몇 달 앞두고, 초등회 회장이었던 아내는 아이에게 누구에게 침례를 받고 싶은지 물었다.
Vài tháng trước sinh nhật thứ tám của đứa con trai út của chúng tôi, vợ tôi, là chủ tịch Hội Thiếu Nhi, hỏi nó muốn ai làm phép báp têm cho nó.
1986년에는 막내 마이카가 태어났습니다.
Cháu út, Micah, ra đời năm 1986.
“대회장에서 호텔로 돌아오는 길에 보니, 셋째부터 막내까지 세 아이가 「위대한 선생님에게 배웁시다」 책에서 자기들이 흥미진진하다고 생각하는 부분을 함께 읽고 보고 대화를 나누더군요.”
Chị viết: “Trên đường từ đại hội về khách sạn, tôi thấy ba đứa nhỏ nhất đọc, xem và trò chuyện với nhau về những điểm chúng thích trong sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại”.
보통 때는 주의를 기울이지 않던 그 막내 아이에게 먼저 말할 기회를 주었더니 여러 가지 점을 지적하는 것이었다.
Đứa con trai nhỏ nhất, trước đây thường luôn luôn lơ đễnh, được dịp phát biểu ý kiến trước, và nó nhớ lại nhiều điều.
그리고, 7명중 막내로서
Tức là ở đây phẫu thuật thay hông là miễn phí
야곱은 열 아들만 보내고 막내아들 베냐민은 보내지 않았습니다.
Gia-cốp sai 10 con trai đi nhưng để con út Bên-gia-min ở nhà.
존의 막내딸 린다와 그의 남편인 조슈아 스네이프는 길르앗 학교 제124기 학급에 초대를 받았습니다.
Vợ chồng con gái út là Linda và Joshua Snape, được mời dự Trường Ga-la-át khóa thứ 124.
살아남은 사람은 딸 요하나와 막내 여동생뿐이었습니다.
Chỉ có con gái tôi Johanna và em gái út tôi còn sống.
그리고 제 막내아들은 북경에서 중국어를 배웠습니다.
Còn con trai út của tôi thì đang học tiếng Trung tại Bắc Kinh.
아버지는 ‘그리고 셔츠에 잼을 묻히고 있는 이 애가 바로 우리의 막내동이입니다’라고 소개하였다.
Người cha nói: «Và thằng nhỏ có vết mực trên áo này là con trai út của chúng tôi».
막내가 끊임없이 노래를 부른다는 사실 때문에 맏이는 슬퍼했고 둘째는 노여워했습니다.
Việc cô ấy vẫn tiếp tục ca hát đã làm cho người chị đầu của cô buồn và người chị thứ hai của cô tức giận.
막내딸이 학교에 처음으로 등교하고 돌아왔을 때, 제가 “어땠니?” 하고 묻자
Khi con gái út của chúng tôi đi học về sau ngày đầu tiên đi học, tôi hỏi: “Con đi học thế nào?”

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 막내 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.