magnetisch trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magnetisch trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnetisch trong Tiếng Hà Lan.

Từ magnetisch trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là từ tính, từ, nam châm, ngoạm, tiếng gãy răng rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magnetisch

từ tính

từ

(magnetic)

nam châm

ngoạm

(snap)

tiếng gãy răng rắc

(snap)

Xem thêm ví dụ

Dus als ik deze vloeistof in een magnetisch veld zet, dan zou het uitzicht ervan veranderen.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
Wij creëren de magnetische velden, die zwakker zijn, net als het materiaal van de materie; magnetische veld van de materie.
Chúng tôi tạo ra các từ trường yếu hơn, giống như vật liệu của Vật Chất là từ trường yếu của Vật Chất, vì vậy, chúng tôi đến gần hơn.
We begonnen met het verzamelen van beelden van magnetische resonantie beeldvorming ( MRI ) machines en CT- beeldvormingmachines om een model te maken van de aorta van de patiënt.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân.
Op een zomerdag in 2006 was ze op een opgravingslocatie, Files Leaf Bed, die minder dan 10 breedtegraden van de magnetische noordpool ligt.
Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ.
Zonnevlammen en explosies in de corona leiden tot het spectaculaire poollicht: kleurrijke lichtverschijnselen hoog in de atmosfeer die in de omgeving van de magnetische polen van de aarde te zien zijn.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
En als je een ander apparaat dicht genoeg bij de bron kunt brengen, die alleen zal werken op precies die frequentie, dan kun je ze het zogenaamde ́strongly couple ́ laten doen, en daartussen magnetische energie verplaatsen.
Và nếu các bạn có thể đem một thiết bị khác lại đủ gần cái nguồn, nó sẽ chỉ làm việc tại tần số nhất định đó, các bạn sẽ có thể bắt chúng làm một điều mà người ta gọi là cặp một cách mạnh mẽ và trao đổi năng lượng từ với nhau.
Als je magnetische velden, hoef je nergens heen.
Nếu chỉ có từ trường thôi, thì bạn không đi được đâu cả.
Schildpad — mogelijk magnetisch zintuig
Rùa—có thể có giác quan thụ cảm điện
Zonnevlammen en CME’s leiden tot goed zichtbaar poollicht (rechts onderaan): kleurrijke lichtverschijnselen hoog in de atmosfeer die in de omgeving van de magnetische polen van de aarde te zien zijn.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh (xem hình bên phải, phía dưới), hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
Die spoel is verbonden aan een 'R.F. amplifier' die een hoge frequentie oscillerend magnetisch veld opwekt.
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao.
Ze hebben verschillende elektrische en magnetische eigenschappen.
Có từ tính và điện tích khác nhau.
Die spoel is verbonden aan een ́R. F. amplifier ́ die een hoge frequentie oscillerend magnetisch veld opwekt.
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao.
Het werkt vast op'n soort magnetisch principe.
Tôi cho rằng nó hoạt động bằng cơ chế nam châm.
In 1930 begon Rabi de magnetische eigenschappen van atoomkernen te onderzoeken om de bindingskracht te achterhalen die de positief geladen protonen in een atoomkern bijeenhoudt.
Năm 1930 Rabi bắt đầu nghiên cứu bản chất của lực liên kết giữa các proton với các hạt nhân nguyên tử.
Tel Aviv en Abu Dhabi denken erover om deze futuristische netwerken van magnetische capsules te testen.
Tel Aviv và Abu Dhabi đang nói về việc kiểm tra các hệ thống vỏ từ tính treo tối tân.
Kristal is niet magnetisch.
Pha lê không có từ tính.
Zouden ze weten dat ze in een magnetische schietschijf leven?
Liệu họ có biết mình đang sống trong một tảng thiên thạch không?
Ze hebben een identieke of zeer vergelijkbare elektrische en magnetische eigenschappen.
Chúng còn có cả tính đặc trưng hay sự giống nhau về điện tích và từ tính.
We zijn op de millimeter nauwkeurig, in de ruimte, en op de milliseconde nauwkeurig, met gebruik van 306 SQUID -- dit zijn supergeleidende quantuminterferentietoestellen -- om de magnetische velden te capteren die wijzigen terwijl we denken.
Chúng ta đang nhìn thấy chính xác đến từng mili mét về chiều dài và chính xác đến từng mili giây sử dụng 306 SQUID -- đây là những thiết bị lượng tử siêu dẫn -- để lọc ra những từ trường thay đổi khi chúng ta suy nghĩ.
We willen clo krijgen... verder, verhogen we het magnetisch veld.
Còn muốn đi xa hơn, thì ta gia tăng từ trường.
De mijnen zijn magnetisch.
Mìn có từ tính.
In deze tijd geven gyrokompassen ook zonder magnetische naald het noorden aan.
Ngày nay, la bàn điện chỉ hướng bắc mà không cần kim la bàn từ.
Zo kun je naar de tweede omsluiting zonder het magnetisch veld te doorbreken.
'Nó dẫn tới chốt chặn thứ 2'mà không làm ảnh hưởng đến vùng từ tính.'
Het creëert hier een magnetisch veld.
Nó đang tạo ra một từ trường ở đây.
Kleine Ruby zonder handen,... Valerie met de grote bril en magnetische Harvie, werden een familie.
Vậy là cô bé Ruby không tay,... bà béo Val và người-nam-châm Harvie trở thành một gia đình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnetisch trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.