μαία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μαία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μαία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bà đỡ, bà đỡ đẻ, bà mụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μαία

bà đỡ

noun

Τότε θα την πάω απευθείας σε μια μαία.
Vậy thì ta sẽ đưa cô ấy đến chỗ các bà đỡ.

bà đỡ đẻ

noun

bà mụ

noun

Στην περίπτωση δύο ειδών αυτής της νυχτερίδας, το θηλυκό μπορεί μάλιστα να δεχτεί τις υπηρεσίες μιας νυχτερίδας-«μαίας», η οποία τη βοηθάει στη γέννα.
Có hai loài dơi ăn quả mà dơi cái có thể nhận sự hỗ trợ của “bà mụ” vào thời điểm sinh nở.

Xem thêm ví dụ

Ανακτήθηκε στις 4 Μαΐου 2011. «Νεκρός ο Οσάμα μπιν Λάντεν», ανακοίνωσαν οι ΗΠΑ».
Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011. ^ a ă “Osama bin Laden is dead, Obama announces”.
Σηκώθηκα, έκανα ένα φλυτζάνι τσάι, κάθισα μαζί του, όλα τα έκανα και να ́μαι - εξακολουθώ να είμαι λίγο παραλυμένη αλλά είμαι εδώ.
Tôi tỉnh dậy, uống một tách trà, ngồi nói chuyện với nỗi sợ hãi và giờ thì tôi đang ở đây, tuy có phần sợ hãi, nhưng vẫn đứng đây.
Το Γενικό Δελτίο της Γενικής Διεύθυνσης των Φυλακών για το 1888 δείχνει ότι 10.428 καταδικασθέντες, συμπεριλαμβανομένων των 2.329 απελευθερωμένων, βρίσκονταν στο νησί από την 1η Μαΐου του 1888, μακράν ο μεγαλύτερος αριθμός κρατουμένων που κρατούνται σε υπερπόντια φυλακή.
Bulletin de la Société générale des prisons vào năm 1888 cho thấy rằng 10.428 tù nhân, bao gồm 2.329 người đã được phóng thích, ở trên đảo vào ngày 1 tháng 5 năm 1888, số lượng tù nhân lớn nhất và vượt xa số tù nhân bị giữ tại các trại tù hải ngoại khác.
Μέχρι τώρα δεν έχει βρεθεί καμιά άμεση απόδειξη για αυτό».—Περιοδικό της Αμερικανικής Χημικής Εταιρίας (Journal of the American Chemical Society), 12 Μαΐου 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
Αργεντινή: Το Μάιο, η Αργεντινή έγινε η 13η χώρα που ξεπέρασε το όριο των 100.000 ευαγγελιζομένων.
Á-căn-đình: Vào tháng 5 vừa qua, nước Á-căn-đình trở thành nước thứ 13 có trên 100.000 người tuyên bố.
Στις 19 Μαΐου ο διοικητής της UNEF πήρε διαταγή ν’ αποσυρθεί.
Ngày 19 tháng 5, chỉ huy quân LHQ nhận được lệnh rút lui.
Το μήνα Μάιο, η εκκλησία τηρούσε τα λεγόμενα εννιάμερα.
Trong tháng 5, nhà thờ thực hành chín ngày cầu nguyện.
Κατόπιν, το Μάιο του 1941, η Γκεστάπο με άφησε ελεύθερο και με διέταξε να παρουσιαστώ για στρατιωτική υπηρεσία.
Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ.
Ο τέταρτος γύρος τον Μάιο του 2007 πρόσθεσε άλλα 45 εκατ. δολάρια, με την συνολική χρηματοδότησης της εταιρείας να ξεπερνάει τα 105 εκατ. δολάρια, όλα μέσω ιδιωτικών κεφαλαίων.
Vòng 4 tổ chức tháng 5/2007 đã huy động thêm 45 triệu $ và đã mang lại khoản đầu tư tổng cộng 105 triệu $ qua kênh tài chính tư nhân.
Ο αναγνώστης παραπέμπεται στο άρθρο «Ερωτήσεις από Αναγνώστες» της Σκοπιάς 15 Μαΐου 1973, σελίδα 319.
Độc giả nên tra phần “Câu hỏi độc giả” trong Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 15-2-1973, trang 127.
Στις 3 Μαΐου, 2013, η Electronic Arts έστειλε ένα e-mail σε πολλούς θαυμαστές δηλώνοντας ότι θα υπάρξει μια μεγάλη ανακοίνωση στις 6 Μαΐου 2013, την οποία πολλοί περίμεναν ότι θα είναι το The Sims 4.
Vào 3 tháng 5 năm 2013, Electronic Arts gửi một e-mail tới nhiều fansite nói rằng sẽ có một thông báo lớn vào 6 tháng 5 năm 2013, mà nhiều người suy đoán sẽ là The Sims 4.
5 Θα υπάρχουν ‘πολλά να κάνουμε’ κατά τη διάρκεια του Απριλίου και του Μαΐου.
5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”.
Εβδομάδα από 4 Μαΐου
Tuần lễ bắt đầu ngày 4 tháng 5
Εβδομάδα από 21 Μαΐου
Tuần lễ bắt đầu ngày 21 tháng 5
Έτσι, γιατί να μην κάνετε τον Απρίλιο και το Μάιο του 1996 ξεχωριστούς μήνες για τη διανομή περιοδικών;
Vậy sao ta không dành ra tháng 4 và tháng 5 năm 1996 là những tháng đặc biệt để phân phát tạp chí?
Για να ' μαι ειλικρινής δεν υπάρχει συμφωνία
Thực sự là, chẳng có sự sắp xếp nào cả
Μάιος έως Οκτώβριος 2008: Λόγω των καιρικών συνθηκών, δεν μπορούμε να πάμε στα νησιά.
Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy.
Θα διευρύνετε εσείς τη διακονία σας κάνοντας βοηθητικό σκαπανικό το Μάρτιο, τον Απρίλιο ή το Μάιο;
Anh chị sẽ mở rộng thánh chức bằng cách làm tiên phong phụ trợ vào tháng 3, 4 hoặc 5 không?
Τον Απρίλιο και το Μάιο: Αντίτυπα της Σκοπιάς και του Ξύπνα!
Tháng 4 và tháng 5: Từng số tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Να ενθαρρύνετε όλους όσους μπορούν να κάνουν βοηθητικό σκαπανικό τον Απρίλιο και το Μάιο.
Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5.
Εβδομάδα από 5 Μαΐου
Tuần lễ bắt đầu ngày 5 tháng 5
Το Μάιο του 1996, η Λα και εγώ επιστρέψαμε στην Αυστραλία και εγκατασταθήκαμε στο Κερνς, βόρεια του Κουίνσλαντ.
Vào tháng 5 năm 1996, tôi cùng La trở lại Úc và định cư tại Cairns, bắc Queensland.
Τα αιτήματα αυτά και οι δράσεις έφτασαν στο απόγειό τους με την διαδήλωση κατά του στρατιωτικού νόμου που έλαβε χώρα στην Σεούλ στις 15 Μαΐου 1980, στην οποία συμμετείχαν περίπου 100.000 φοιτητές και πολίτες.
Đỉnh điểm của phong trào này là cuộc biểu tình ở ga Seoul ngày 15 tháng 5 năm 1980, với sự tham gia của khoảng 100.000 sinh viên cùng thường dân.
Είναι μια χώρα εξίμιση εκατομμυρίων ανθρώπων, αλλά έχει μόνο 80 γιατρούς, 200 νοσοκόμες, 120 μαίες.
Đó là một quốc gia với dân số 6,5 triệu người, nhưng chỉ có 80 bác sĩ, 200 y tá, và 120 bà đỡ.
Ο Τζορτζ Τίμοθι Κλούνεϊ (George Timothy Clooney, 6 Μαΐου 1961) είναι Αμερικανός ηθοποιός, σκηνοθέτης, παραγωγός, σεναριογράφος, ακτιβιστής και φιλανθρωπιστής.
George Timothy Clooney (sinh ngày 6 tháng 5 năm 1961) là một diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất phim, biên kịch và doanh nhân người Mỹ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.