맞추다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 맞추다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 맞추다 trong Tiếng Hàn.

Từ 맞추다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là căn, căn lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 맞추다

căn

noun

"오 음악에 맞추어 흔들리는 저 육체, 오 눈부시게 환한 저 눈빛,
Như Yeat đã đưa ra câu hỏi căn bản,

căn lề

verb

Xem thêm ví dụ

만일 누군가가 그리스도의 최초 교회의 설계도를 오늘날 세상에 있는 모든 교회와 비교해 본다면, 그는 각 항목, 조직, 가르침, 의식, 열매, 계시를 하나하나 맞추어볼 것이고, 그러면 예수 그리스도 후기 성도 교회만이 일치하는 교회가 될 것입니다.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
dataLayer() 객체는 맞춤 데이터를 사이트에서 태그 관리자로 전달하는 데 사용됩니다.
Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ.
맞춤 타겟팅을 통해 게시자는 디스플레이, 모바일, 동영상 및 게임 광고 요청에서 임의의 식별자를 전달할 수 있습니다.
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.
채널 요소를 선택하면 맞춤 메시지를 추가할 수 있습니다.
Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh.
태풍이 또 딱 맞춰서 와줄리가 없어.
Không đâu.
두 측정항목은 모두 맞춤 보고서에서 제공됩니다.
Cả hai chỉ số đều khả dụng trong Báo cáo tùy chỉnh.
우리가 개인적인 일들을 추구하는 데 초점을 맞추면 어떻게 될 수 있습니까?
Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân?
눈에 보이는 것 이상을 보려면 의식적으로 구주께 초점을 맞춰야 합니다.
Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi.
이어지는 기사에서는 그쪽 부면에 초점을 맞출 것입니다.
Bài tiếp sẽ giải thích phần này của câu chuyện.
(에베소 5:22, 33) 그러한 아내는 남편을 지원하고 그에게 복종하며, 불합리한 요구를 하기보다는 영적인 것들에 초점을 맞춰 생활해 나가는 면에서 남편과 협조합니다.—창세 2:18; 마태 6:33.
(Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33.
흥청망청하는 연회, 술 취함, 시끄러운 음악에 맞춰 춤추는 일이 흔히 이러한 장례 의식의 특징을 이룹니다.
Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này.
서로 상대방이 지닌 좋은 특성과 그가 기울이는 노력에 초점을 맞추려고 애쓴다면 결혼 생활을 통해 기쁨과 새 힘을 얻게 될 것입니다.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
(시 146:3, 4; 잠언 17:23) 따라서 아삽은 주위의 모든 악을 제거하려고 애쓰는 데 자신의 귀중한 시간과 활력과 자원을 낭비하기보다는, 자신과 하느님의 관계에 초점을 맞추었습니다.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
미리보기 이미지를 맞춤설정하는 경우 iOS 앱의 경우 이미지가 잘릴 수 있으므로 미리보기 이미지의 각 면에 5%의 여백을 허용하고, 로고나 광고문안 같은 중요한 정보는 가장자리를 피해 안쪽에 배치하세요.
Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS.
+ 그리하여 번제가 시작되자, 여호와의 노래를 부르고 이스라엘 왕 다윗의 악기에 맞추어 나팔도 불기 시작했다.
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên.
동일한 광고 항목에 맞춤 및 자유 형식 타겟팅 키를 사용할 수 있지만 개별 타겟팅 키는 맞춤 또는 자유 형식 중 하나로만 설정할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
이 예에서 맞춤 측정기준은 제품 정보와 함께 설정됩니다.
Trong ví dụ này, thứ nguyên tùy chỉnh được đặt cùng với thông tin sản phẩm.
대시보드에서 데이터 보기를 맞춤설정할 수도 있습니다.
Bạn cũng có thể tùy chỉnh chế độ xem dữ liệu trên trang tổng quan như sau:
22분: “사람들이 특별히 관심을 가지고 있는 점에 초점을 맞추어 기사를 선택하십시오.”
22 phút: “Chọn lọc những bài nhắm vào sự chú ý rệt của công chúng”.
Google 뉴스는 일부 콘텐츠를 맞춤설정된 방식으로 표시하며 맞춤설정을 통해 관심 있는 콘텐츠를 더 쉽고 빠르게 볼 수 있습니다.
Google Tin tức trình bày một số nội dung dành cho bạn.
10 이처럼 여호와께서 사람과 의사소통을 하신 방식을 간단히 검토해 보면, 그분은 필요와 상황에 맞추어 의사소통을 하는 분임을 알 수 있습니다.
10 Sau khi xem xét vắn tắt về việc Đức Chúa Trời liên lạc với con người, chúng ta hiểu rằng cách ngài liên lạc tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh.
고객 세그먼트는 맞춤 측정기준이므로 표준 보고서에 표시되지 않습니다.
Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn.
하지만 남편과 내가 여호와의 증인과 성서 연구를 시작하면서, 나는 인생에서 더 중요한 것들에 초점을 맞추게 되었습니다.
Nhưng sau khi chồng tôi và tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi học được việc chú tâm vào những điều quan trọng hơn trong đời sống.
예레미야가 사람들이 나타내는 부정적인 반응에 초점을 맞추었을 때는 기쁨을 상실하였습니다.
Khi chú ý đến phản ứng tiêu cực của người ta, ông mất đi niềm vui.
첫 번째 맞춤 스토어 등록정보를 만들기 전에 알아야 할 중요한 사항은 다음과 같습니다.
Trước khi tạo danh sách cửa hàng tùy chỉnh đầu tiên, bạn cần biết một số điều quan trọng sau đây:

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 맞추다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.