맞은편 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 맞은편 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 맞은편 trong Tiếng Hàn.

Từ 맞은편 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngang, qua, bên kia, bởi, bắt chéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 맞은편

ngang

(across)

qua

(across)

bên kia

(across)

bởi

bắt chéo

(across)

Xem thêm ví dụ

학생들은 다른 사람들에게 “야를 찬양하”도록 권함으로 시편 117의 내용을 성취시키도록 격려받았습니다.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
, 인류의 일반 무덤인 지옥에 들어가 있지만 하느님의 기억 속에 있는 사람들에게는 놀라운 미래가 있습니다.
Trái lại, những ai được Đức Chúa Trời ghi nhớ, mà nay đang ở trong âm phủ—tức mồ mả chung của nhân loại—sẽ có tương lai tuyệt diệu.
제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나님을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 을 택했다.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
3 기꺼이 자신을 바친 사람들—서아프리카
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
무엇보다도 우리가 해야할 일은 수비하는 입장에 있는 좋은 을 도와 악용하는 사람들보다 우위를 점하게 해주는 것입니다.
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ.
(시 83:18) 그리하여 1931년 봄에 나는 겨우 열네 살밖에 안 되었지만 여호와와 그분의 왕국의 에 서게 되었습니다.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
그들은 공개 봉사에 참여함으로 자중심을 강화하는 한, 동료 신자들과 교제함으로 그들의 안정된 교우 관계를 다시 확인하였습니다.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
우리가 만일 여호와의 이라는 것을 공개적으로 선언하였다면 ‘사단’은 우리를 표적으로 삼습니다.
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công.
기본적으로 Gmail에서 추가된 항공 일정의 경우 알림이 전송되지 않습니다.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
다른 한으로, 칼 마르크스는 노동의 소외가 굉장히 중요하다고 봤습니다 사람들이 자신들이 하는 일을 연결짓는 데 말입니다.
Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm.
“그 때에 임금이 그 오른에 있는 자들에게 이르시되 내 아버지께 복 받을 자들이여 나아와 창세로부터 너희를 위하여 예비된 나라를 상속받으라
“Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất.
* 그런 사람들에게는 예언들이 진실임을 받아들이는 것보다는, 사후에 기록된 것이라고 믿는 이 훨씬 쉽습니다.
* Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác.
22 그러므로 베드로는 이렇게 말합니다. “그들이 의의 길을 정확히 안 후에 자기들에게 전해진 거룩한 계명에서 돌아서는 것보다는, 차라리 그것을 정확히 알지 못한 이 나았을 것입니다.
22 Vì thế, Phi-e-rơ nói: “Chúng nó đã biết đường công-bình, rồi lại lui đi về lời răn thánh đã truyền cho mình, thế thì thà rằng không biết là hơn.
, 내가 약 60년 전에 오리건 주 세일럼에서 열린 집회에 참석한 이래 여호와의 백성 사이에는 놀랄 만한 변화가 있었습니다.
Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm.
남편은 늘 건강이 좋은 이었는데, 2002년 3월에 갑자기 앓아누웠습니다.
Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng.
물론, 정부가 이런 면으로는 참 재주가 없는 이죠.
Nhưng tất nhiên, đó chỉ là ý tưởng -- đó không phải là điều chính phủ làm tốt.
예를 들어, 자기 힘으로는 도저히 어찌할 수 없는 문제 때문에 염려스러울 경우, 머릿속을 온통 걱정으로 채우기보다는 일상생활이나 환경에 변화를 주는 이 더 낫지 않겠습니까?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
각 그룹에게 청소년의 힘을 위하여에 나오는 “안식일 준수” 의 단락 하나씩을 읽게 한다.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
그러므로, 원 ‘히브리’어로 된 성서를 사용하는 ‘유대’인들은 하나님의 이름을 보고도 그 이름을 발음하지 않으려고 한 한, 대부분의 “그리스도인들”은 그 이름을 사용하지 않은 ‘라틴’어 번역판으로 성서가 낭독되는 것을 들었던 것입니다.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
다음 을 기대할게요"
Tôi hóng video tiếp theo.
트랙이 앨범 1개에만 표시되는 소량의 콘텐츠를 보유한 파트너는 피드를 결합하여 오디오 앨범 피드 1개를 전송하는 을 선택할 수 있습니다.
Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ.
튜링테스트가 뭐냐고요? 사람 한명이 벽 한 쪽에 서있고, 반대에 있는 사람한테 말을 겁니다. 이 때 반대의 사람이 진짜 사람인지 아님 동물인지 모를 때, 이 때가 바로 컴퓨터가 인공지능을 갖게 되는 때라는 겁니다.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
사탄의 에 가담한 천사들은 헤아릴 수 없이 오랜 기간 동안 하느님이 계신 곳에서 그분을 섬겼습니다.
Trong hàng thiên niên kỷ, các thiên sứ theo phe Sa-tan đã phục vụ trước mặt Đức Chúa Trời.
자신의 아름다운 팔을 모세의 오른으로 가게 하신 분, 자신을 위하여 한정 없이 지속되는 이름을 떨치시려고 그들 앞에서 물을 가르신 분, 광야의 말처럼 그들이 걸려 넘어지지 않고 거센 물결을 통과하여 걸어가게 하신 분은 어디 계신가?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
(고린도 첫째 10:24) 자신의 배우자를 적이 아니라 같은 으로 생각한다면, 기분이 상해서 말다툼을 하고는 말을 하지 않고 지낼 가능성이 적을 것입니다.—성경 원칙: 전도 7:9.
Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 맞은편 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.