맞는 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 맞는 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 맞는 trong Tiếng Hàn.

Từ 맞는 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đúng, phải, đứng, có lý, đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 맞는

đúng

(correct)

phải

(correct)

đứng

(right)

có lý

(right)

đúng đắn

(correct)

Xem thêm ví dụ

더욱이 걷기는 특별한 훈련이나 경기 기술을 필요로 하지 않습니다. 단지 발에 는 신발 한 켤레면 됩니다.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
그 형제는 나를 따뜻하고 친절하게 아 주었습니다.
Anh đã chào đón tôi một cách nồng ấm.
그분께서는 여러분에게 적절하고 여러분의 필요 사항에 는 격려와 질책과 지시를 보내 주십니다.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
7 참으로 네가 능히 이러한 말에 귀 기울일 수 있다면 내가 이를 네게 이르리라. 참으로 나는 네가 회개하고 너의 살인하려는 목적을 거두고, 네 군대와 더불어 너의 본토로 돌아가지 아니할진대, 너나 네 형과 같은 그러한 ᄀ살인자들을 으려고 기다리고 있는 저 끔찍한 ᄂ지옥에 관하여 네게 이르리라.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
최영철: 지 않겠네요.
Trung: Tôi nghĩ là không.
4면에는 구역에 게 조절할 수 있는 제공 방법 제안이 있습니다.
Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.
그들이 말했죠, "가구당 이산화탄소양을 측정해 봅시다." 그들이 측정했을 때, 지도는 전혀 다른 모습이었습니다. 도심의 가장 선선한 곳, 교외의 더 따뜻한 곳, 준교외지의 타는 듯 더운 곳으로 표기가 바뀌었습니다. "조건이 을 때까지 멀리" 를 따라 이주한 이웃들로 인해.
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
내 말이 지 않아?
Tôi đúng chứ?
··· 그들은 고대 마야 달력의 5125년으로 이루어진 주기가 끝나는 날인 2012년 12월 21일에 세상이 종말을 을 것이라고 믿는다.”—BBC 뉴스.
Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News.
* 이타마르라는 브라질의 한 증인은 이렇게 회상합니다. “내 인생이 전환기를 은 것은 하느님의 이름을 배운 때였습니다.
* Itamar, một Nhân-chứng ở nước Brazil, nhớ lại: “Khi tôi học biết danh của Đức Chúa Trời, thì tôi đến bước ngoặt của cuộc đời.
이 용띠 소년들은 자라면서 사랑과 직업 시장에서 좀 더 심한 경쟁을 게 될 것입니다.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
이러한 검색결과에서는 게시자의 사실 확인 결과를 확인하여 내 검색어와 관련된 주장이 거나 틀린 것으로 확인되었는지, 아니면 '부분적으로 음'과 같이 다른 결과로 확인되었는지 알 수 있습니다.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
여러분이 으셨습니다.
Và các bạn đã đúng.
그리고 우리 모두는 이러한 것들이 우리에게 잘 는 유일한 것이었기 때문에 하기로 마음 먹었던 것입니다.
Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi.
(탈출 23:20, 21) ‘여호와의 이름이 그 안에 있’는 이 천사는 하느님의 맏아들이라고 생각하는 것이 이치에 을 것입니다.
Điều hợp lý là thiên sứ này, đấng có ‘danh Đức Giê-hô-va ngự trong mình người’, là con đầu lòng của Đức Chúa Trời.
■ 하나 혹은 그 이상의 성구를 읽고 토의한다. 집주인의 관심사와 필요에 게 제공 방법을 조절한다.
▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó.
검은색 건반은 끈적거렸고, 하얀색 건반은 음이 지 않았고, 페달은 고장나 있었고, 피아노는 전체적으로 너무 작았어요.
Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ.
제가 태어나면서 가지게 된 성이 진정한 제 자신과 지 않아서만은 아니예요.
Và không chỉ lúc sinh ra đã mang một giới tính khác với bản dạng giới của mình.
그와 비슷하게, 우리도 자신의 필요에 는 영적 양식으로 마음을 채워야 합니다.
Tương tự, chúng ta nên nỗ lực nuôi dưỡng tấm lòng bằng thức ăn thiêng liêng đáp ứng nhu cầu của cá nhân mình.
필멸이라고 하는 이 경험의 장에서 우리는 영원한 세상을 을 수 있도록 준비시켜 주는 다정함, 사랑, 친절, 행복, 슬픔, 낙담, 고통, 그리고 심지어 육체적인 질병과 장애라는 고통을 경험합니다.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
타겟팅하려는 방문자를 정의하는 레벨에 도착했을 때 해당 레벨에 는 광고 단위를 선택합니다.
Chọn đơn vị quảng cáo tương ứng với cấp mà, khi đạt đến, sẽ xác định khách truy cập bạn muốn nhắm mục tiêu.
다음의 각 문장이 는지 틀리는지 대답하십시오
Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây:
우리 민주주의 국가들은 너무 커져서 이제는 버릴 수없는 시스템의 덫에 빠져 있습니다, 더 정확히 표현해, '제어하기에는 너무 큰'이 겠네요.
Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết.
결혼 제도 자체를 완전히 무시하고 멋대로 사는 사람들이 있는가 하면, 결혼이라는 말을 자기 입맛에 게 정의하려 드는 사람들도 있습니다.
Một số người không muốn bị hôn nhân ràng buộc, một số khác có quan điểm lệch lạc về hôn nhân vì chiều theo ham muốn riêng (Rô 1:24-32; 2 Ti 3:1-5).
집 안에 들어서자 80세였던 어머니가 총을 아 바닥에 쓰러져 있는 것이 보였습니다.
Khi bước vào nhà, tôi thấy người mẹ 80 tuổi của mình đang nằm trên sàn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 맞는 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.