mal de ojo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mal de ojo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mal de ojo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mal de ojo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thị giác, sức nhìn, thị lực, người hâm tài, sự quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mal de ojo

thị giác

sức nhìn

thị lực

người hâm tài

(jinx)

sự quấy rầy

Xem thêm ví dụ

Digan que es feo, para alejar el mal de ojo.
Hãy nói nó xấu xí để tránh mắt quỷ dữ.
¿Sería buena idea que todos creyéramos en el "mal de ojo" de manera que cuando algo malo les ocurra inmediátamente culpen a sus vecinos?
Sẽ tốt hay không nếu mọi người đều tin vào cái xấu để khi những điều xấu xảy ra với họ họ lập tức đổ tội lên hàng xóm của mình?
Si no recuerdo mal, el ojo de tu padre era tan agudo para la caza como para los negocios.
Nếu bác nhớ không nhầm, mắt cha cháu tỏ ra rất tinh trong săn bắn cũng như việc kinh doanh.
¿Quiere echarme mal de ojo?
Anh có suy nghĩ tồi tệ về tôi?
Ten cuidado con el mal de ojo.
Hãy cảnh giác con mắt độc ác.
¿Sería buena idea que todos creyéramos en el " mal de ojo " de manera que cuando algo malo les ocurra inmediátamente culpen a sus vecinos?
Sẽ tốt hay không nếu mọi người đều tin vào cái xấu để khi những điều xấu xảy ra với họ họ lập tức đổ tội lên hàng xóm của mình?
Esta era una mujer que leía la borra de café para ver el futuro y derretía plomo en figuras misteriosas para repeler el mal de ojo.
Đấy là người phụ nữ có thể đọc bã cà phê để thấy tương lai và làm tan chảy chì thành những hình dạng kỳ dị để chống lại mắt quỷ.
(Mateo 6:22, 23.) Aquí podemos ver la gran influencia que el ojo ejerce en nuestro entero derrotero de vida, ya sea para bien o para mal.
(Ma-thi-ơ 6:22, 23). Từ lời này chúng ta nhận biết con mắt có ảnh hưởng lớn trong lối sống của chúng ta, có thể thành tốt hoặc xấu.
15 Para enfatizar que está mal criticar a los demás, Jesús preguntó: “¿Por qué miras la paja que hay en el ojo de tu hermano, pero no tomas en cuenta la viga que hay en tu propio ojo?
15 Để cho thấy tính khắt khe là sai lầm như thế nào, Chúa Giê-su hỏi: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mal de ojo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.