maldecir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maldecir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maldecir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maldecir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chửi, chửi bậy, chửi thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maldecir

chửi

verb

Sabes que tienes que poner un dólar en la olla de maldecir.
Mẹ phải bỏ một đô la vào lọ chửi thề đấy.

chửi bậy

verb

chửi thề

verb

Sabes que tienes que poner un dólar en la olla de maldecir.
Mẹ phải bỏ một đô la vào lọ chửi thề đấy.

Xem thêm ví dụ

Severo se limitó a permitir que se siguiera poniendo en práctica la política establecida desde hacía ya tiempo, lo que significa que las autoridades romanas no buscaban intencionadamente a los cristianos, aunque cuando alguien era acusado de serlo, esta persona debía maldecir a Jesús y hacer una ofrenda a los dioses romanos o sería ejecutado.
Hoàng đế Severus cho phép thực thi các chính sách đã được ban hành, điều này có nghĩa rằng chính quyền La Mã đã không cố ý truy lùng những ai là Ki-tô hữu, nhưng khi người nào bị buộc tội là Ki-tô hữu, họ sẽ bị buộc phải hoặc là nguyền rủa Chúa Giêsu và phải làm lễ cúng tế chư thần theo tôn giáo cổ truyền La Mã, hoặc bị hành quyết.
Maldecir, maldiciones
Rủa Sả, Sự
Del mismo modo, la esperanza de Job en la resurrección le ayudó a proteger su mente de la amargura que pudo haberle llevado a maldecir a Dios.
Tương tự như vậy, hy vọng về sự sống lại đã che chở tâm trí Gióp không bị cay đắng, là điều có thể đưa ông đến việc phỉ báng Đức Chúa Trời (Gióp 2:9, 10; 14:13-15).
Todavía trata de maldecir a Israel, pero Jehová le hace bendecir a Israel tres veces.
Hắn vẫn còn cố rủa sả Y-sơ-ra-ên, nhưng thay vì thế, Đức Giê-hô-va khiến cho hắn chúc phước cho Y-sơ-ra-ên ba lần.
Pero si se las quitas, te maldecirá.’
Nhưng nếu Ngài lấy đi hết những thứ đó, nó sẽ nguyền rủa Ngài ngay’.
Esto estaría en armonía con Levítico 5:1, que dice: “Ahora bien, en caso de que peque un alma por cuanto ha oído maldecir en público y es testigo o lo ha visto o ha llegado a saber de ello, si no lo informa, entonces tiene que responder por su error”.
Điều này phù hợp với Lê-vi Ký 5:1, nói rằng: “Khi người nào làm chứng bị bắt thề rồi, và phạm tội vì không tỏ ra điều mình đã thấy hay là đã biết, thì người đó sẽ mang tội mình”.
8 porque he aquí, el Señor maldecirá la tierra con mucho calor, y su esterilidad continuará para siempre; y vino un color aobscuro sobre todos los hijos de Canaán, de modo que fueron despreciados entre toda gente.
8 Vì này, Chúa sẽ rủa sả xứ ấy bằng nhiệt độ nóng dữ dội và sự khô cằn của nó sẽ tiếp tục mãi mãi; và tất cả các con cái của Ca Na An sẽ trở nên ađen đúa, khiến chúng bị khinh rẻ bởi mọi người.
Lo maldeciré si me siento aquí sólo para ver morir a mi hermano.
Sẽ thật là điên rồ nếu tôi ngồi đây và nhìn em trai tôi chết.
Pero si dejas de protegerlo, te maldecirá en la cara’.
Nếu Ngài không còn bảo vệ và ban phước, ông ta sẽ phỉ báng Ngài trước mặt’.
No puede ni bendecir ni maldecir el poder que lo alienta, porque no sabe de dónde proviene.
Ông không thể mang ơn cũng không thể nguyền rủa cái quyền lực đã bắt ông đi, bởi vì ông không biết nó từ đâu tới.
Y ciertamente bendeciré a los que te bendigan, y al que invoque mal sobre ti lo maldeciré, y ciertamente se bendecirán por medio de ti todas las familias del suelo”. (Génesis 12:1-3; 15:7; Hechos 7:2, 3.)
Ta sẽ ban phước cho người nào chúc phước ngươi, rủa-sả kẻ nào rủa-sả ngươi; và các chi-tộc nơi thế-gian sẽ nhờ ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 12:1-3; 15:7; Công-vụ các Sứ-đồ 7:2, 3).
Maldecir no ayudará a callar nada.
Nguyền rủa chẳng giúp yên lặng cái gì đâu.
Y después corre hasta el árbol más cercano y empieza a romper ramas y tirar piedras y a maldecir como nunca había oído.
Cậu ấy chạy đến cái cây gần nhất bẻ cành và ném đá và văng tục chửi thề một cách khủng khiếp.
Elizabeth se preguntó si iría al infierno por maldecir a la Sra.
Elizabeth tự hỏi cô có nên tới địa ngục để thiêu cháy Bà Seeton.
Lo supe desde el momento en que te vi maldecir al sargento instructor cuando éramos novatos.
Tôi đã biết điều đó khi thấy cậu chửi thẳng mặt thằng cha trung sỹ huấn luyện trong khi chúng ta chỉ mới là tân binh.
A veces soy como un porrista del equipo universitario... por maldecir, los silencios incómodos y las combinaciones de rimas muy simples.
Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ-- thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản
Planteó el desafío en otros términos, diciendo que si se le da la oportunidad de herir a Job en su misma carne, Job maldecirá a Dios en su propia cara.
Hắn lại nói nếu có thể chạm đến thể xác Gióp thì hắn sẽ làm Gióp rủa sả Đức Chúa Trời tận mặt.
No, mira, yo hice maldecir el día.
Không, mẹ nghe này, con đã nguyền rủa ngày hôm nay.
¿Cómo maldecir a mi propia sangre?
Chị cũng có cùng dòng máu.
Cuando su esposa lo instó a maldecir a Dios, Job dijo: “Como habla una de las mujeres insensatas, tú también hablas.
Khi vợ xúi ông phỉ báng Đức Chúa Trời, Gióp nói: “Ngươi nói như một người đàn-bà ngu-muội. Uả sao!
Cualquier espíritu, o fuerza, que incite a alguien a maldecir a Jesús tiene que proceder de Satanás.
(1 Cô-rinh-tô 12:1-3) Bất cứ điều gì xui người ta nguyền rủa Chúa Giê-su hẳn phải bắt nguồn từ Sa-tan Ma-quỉ.
18 Maldecir a los hombres significa invocar el mal contra ellos.
18 Nếu nguyền rủa người ta, thì điều đó có nghĩa là chúng ta cầu họa cho họ.
Kern se puso a maldecir, enojado: era evidente que la infección se había extendido a través de la sangre.
Kerner giận dữ vì thấy rõ là máu bắt đầu bị nhiễm trùng.
Balaam intentó maldecir a Israel, pero fracasó porque Jehová protegía a su pueblo.
Ba-la-am đã thất bại khi cố rủa sả dân Y-sơ-ra-ên, vì dân ấy được Đức Giê-hô-va che chở.
Me pregunto cuánto tiempo le llevará maldecir su linaje.
Tôi tự hỏi không biết bao lâu nó sẽ nguyền rủa dòng họ của nó

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maldecir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.