まもなく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ まもなく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まもなく trong Tiếng Nhật.

Từ まもなく trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tí nửa, Sắp, sớm, Chẳng bao lâu sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ まもなく

tí nửa

adverb

Sắp

adverb

たぶん彼はまもなく来るでしょう。
Anh ta chắc sắp tới rồi.

sớm

adverb

Chẳng bao lâu sau đó

adverb

Xem thêm ví dụ

家族はまもなく,自分の国の人たちにも聖書のことを伝えたいと言い,エホバに献身したいという願いも言い表わしました。
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
ところが,まもなく,その工事は敵のためにやめさせられてしまいました。
Tuy nhiên, ít lâu sau kẻ thù bắt họ ngưng việc.
神はまもなく,死んだ人をよみがえらせます。
Không lâu nữa, ngài sẽ làm người chết sống lại.
まもなく、新しい機能を使用して在庫調整を行う際に、その調整によってトラフィックまたは広告枠の予測数が影響を受ける場合には、警告と詳細が提示されるようになります。
Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo.
王二 19:35)西暦33年のペンテコステの際には,およそ3,000人がバプテスマを受け,その後まもなく,信者の数は増加して約5,000人になりました。(
(2 Vua 19:35) Vào ngày Lễ Vượt Qua năm 33 CN, khoảng 3.000 người đã được báp têm, và ít lâu sau đó, con số những người tin đạo đã lên đến khoảng 5.000 người.
その後まもなく,ものみの塔ギレアデ聖書学校の22期のクラスに入るよう招待され,これには本当に驚きました。
Không lâu sau đó, tôi sửng sốt khi nhận được giấy mời tham dự khóa 22 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh.
前回 着陸後まもなく ここに来た時は たしか着陸後100日ほどでしたが みなさんにローバーが100日も 稼働したことは驚きだと申し上げました
Lần cuối cùng tôi đến thăm nơi này, một thời ngắn sau khi hạ Rover xuống, chắc là 100 ngày sau khi hạ xuống, tôi quả là ngạc nhiên khi những Rover ấy vẫn hoạt động được những 100 ngày.
まもなく,何十万羽ものひながかえり始めます。
Chẳng bao lâu hàng trăm ngàn chim con bắt đầu nở.
まもなくこの番組はJBCで最もポピュラーな番組となる。
Vào thời điểm đó, chương trình là một loạt chương trình được xếp hạng cao nhất của nhà đài JTBC.
1940年に,イタリアはギリシャに宣戦布告し,まもなくドイツ軍がこの国に進軍してきました。
Vào năm 1940, Ý tuyên chiến với Hy Lạp, và không bao lâu sau đó quân đội Đức xâm chiếm Hy Lạp.
しかし約20万年前に 人類が出現してまもなく 我々の祖先はアフリカを出て 世界中に広がりを見せ 地球上のほとんどを生息地としました
Nhưng khi loài cảu chúng ta xuất hiện khoảng 200,000 năm trước, gần như sau đó chúng ta nhanh chóng bước ra khỏi Châu Phi và lan ra khắp thế giới, chiếm đóng hầu hết các hệ sinh thái trên Trái đất.
歴代第一 11:1‐3)その後まもなく,ダビデはエルサレムを攻め取ります。
(1 Sử-ký 11:1-3) Ít lâu sau đó, ông chiếm được thành Giê-ru-sa-lem.
秘密にしていましたが、 まもなくほかの人にも知られるようになりました。
Khi họ che dấu nó, vẫn nhanh chóng có những người khác biết được điều đó.
その後まもなく,テモテは家族のもとを離れ,パウロやシラスとともに出かけます。
Vậy ít lâu sau Ti-mô-thê rời gia đình để đi cùng với Phao-lô và Si-la.
すべての苦しみはまもなく終わる ― なぜそう言えますか
Tại sao tin rằng mọi đau khổ sắp chấm dứt?
その後まもなく,母は,はしごから落ちてけがをし,それが元で数か月後に亡くなりました。 亡くなる前,入院中の母は私を温かく励ましながらこう言いました。「
Ít lâu sau đó, mẹ bị té thang, bị thương và vài tháng sau qua đời.
その後まもなく,地上にいる油そそがれたクリスチャンは,西暦前6世紀に流刑のユダヤ人が経験したのと多くの点で似通った状況を経験するようになりました。
Sau đó ít lâu, trong vòng các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ trên đất đã nảy sinh một tình trạng có nhiều điểm tương đồng với tình trạng của dân Do Thái phu tù vào thế kỷ thứ sáu TCN.
神権宣教学校の教育から益を得る」という新しい書籍がまもなく出版されることを知ったのは大きな喜びでした。
Chúng ta vui mừng khi biết chẳng bao lâu nữa một sách mới nhan đề là Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền sẽ được xuất bản.
その後まもなく,使徒たちは,伝道をやめるよう再度命じられましたが,ペテロをはじめとする使徒たちは,「わたしたちは,自分たちの支配者として人間より神に従わねばなりません」と返答しました。(
Chẳng bao lâu thì các sứ đồ lại bị cấm rao giảng lần nữa, nhưng Phi-e-rơ và những sứ đồ khác trả lời: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.
その後まもなく,野外宣教に参加することになりました。
Sau đó không lâu, tôi quyết định tham gia thánh chức rao giảng.
その後まもなく,わたしはエホバに心からの祈りをささげ,『これからはずっとあなたにお仕えしてゆきます』と約束しました。
Không lâu sau, tôi chân thành cầu nguyện với Đức Giê-hô-va, hứa dành quãng đời còn lại để phụng sự Ngài.
この人は診療所で輸血を受け,病状は安定しましたが,まもなく突然の高熱に見舞われました。
Tại đó ông được truyền máu và bệnh trạng của ông ổn định.
その後まもなく,私は警察本部に呼び出されて尋問されました。
Ít lâu sau, chúng tôi bị sở công an mời lên thẩm vấn.
預言者エリシャが死んでまもなく,エホバはヨナにこうおっしゃいました。『 大きな町ニネベに行きなさい。
Ít lâu sau khi Ê-li-sê chết, Đức Giê-hô-va nói với Giô-na: ‘Ngươi hãy đi tới thành lớn Ni-ni-ve kia.
ローマ 5:12)その後まもなく「[人]の心の考えのすべての傾向が終始ただ悪に向かう」ようになった,と聖書の歴史の記録は述べています。 ―創世記 6:5。
(Rô-ma 5:12) Lịch sử Kinh Thánh cho thấy chẳng bao lâu sau, “các ý-tưởng của lòng [con người] chỉ là xấu luôn”.—Sáng-thế Ký 6:5.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まもなく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved