Manchuria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Manchuria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Manchuria trong Tiếng Anh.
Từ Manchuria trong Tiếng Anh có các nghĩa là Mãn Châu, mãn châu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Manchuria
Mãn Châuproper (Manchuria) Why'd you kill my sister from Manchuria? Sao ông giết chị gái tôi từ Mãn Châu? |
mãn châu
Why'd you kill my sister from Manchuria? Sao ông giết chị gái tôi từ Mãn Châu? |
Xem thêm ví dụ
Kim Jong-suk followed her mother to Manchuria to look for her father, but they discovered that he had already died there. Kim Jong-suk theo mẹ đến Mãn Châu để tìm cha, nhưng họ phát hiện ra rằng cha bà đã chết ở đó. |
Stalin had previously told the Americans that President Roosevelt should inform Chiang Kai-shek of the Russian demands in Manchuria, at the Yalta Conference, before Stalin informed Soong. Stalin trước đó đã nói với người Mỹ rằng Tổng thống Roosevelt nên thông báo với Tưởng Giới Thạch về những tham vọng của Nga Xô tại Mãn Châu, tại Hội nghị Yalta, trước cả khi Stalin thông báo với Tống. |
Zheng remained loyal to the throne and secretly met with Japanese officials and groups such as the Black Dragon Society to discuss a restoration of the Qing dynasty in Manchuria. Trịnh vẫn giữ lòng trung thành với triều cũ và bí mật tiếp xúc với các nhân vật và đảng phái trong chính giới Nhật Bản như Đảng Hắc Long để thảo luận việc khôi phục nhà Thanh tại Mãn Châu. |
He led a guerrilla unit against the Japanese after they occupied Manchuria in September 1931. Ông đã lãnh đạo một đơn vị du kích chống lại quân Nhật sau khi Mãn Châu bị Nhật chiếm đóng tháng 9 năm 1931. |
Bose had earlier chosen not to surrender with his forces or with the Japanese, but rather to escape to Manchuria with a view to seeking a future in the Soviet Union which he believed to be turning anti-British. Bose trước đó đã quyết định không đầu hàng với lực lượng của mình hoặc với người Nhật, mà là để trốn sang Mãn Châu để tìm kiếm một tương lai ở Liên Xô mà ông tin là sẽ chống lại Anh Quốc. |
Best in Manchuria means best on the continent. Giỏi nhất Machuria có nghĩa là giỏi nhất lục địa này rồi. |
This resolved a border dispute between Russia and China, standing since Japanese invasion of Manchuria of 1931. Điều này giải quyết tranh chấp biên giới giữa Nga và Trung Quốc, kể từ khi Nhật xâm lược Mãn Châu năm 1931. |
But Russia was not satisfied and, as the Qing Dynasty continued to weaken, they made further efforts to take control of the rest of Manchuria. Nhưng Nga chưa hài lòng, và khi nhà Thanh tiếp tục suy yếu, họ đã tăng cường những động thái nhằm chiếm luôn phần còn lại của Mãn Châu. |
The lake, described as "the tight corner where the territories of Korea, Manchuria, and Russia meet", was the site of the Battle of Lake Khasan in summer 1938. Hồ được miêu tả là "góc kín nơi các lãnh thổ của Triều Tiên, Mãn Châu và Nga gặp nhau", là nơi đã diễn ra Chiến dịch hồ Khasan vào mùa hè 1938. ^ Quoted from: G. Patrick March. |
After the Japanese invasion of Manchuria in 1932 the oil trade became government controlled and Idemitsu was forced to scale back. Sau khi Nhật Bản chiếm đóng Mãn Châu vào năm 1932, chính phủ đã kiểm soát việc kinh doanh xăng dầu và buộc Idemitsu phải thu nhỏ quy mô lại. |
During World War II, the river marked one of the boundaries which Soviet forces crossed into Manchuria in Operation August Storm in 1945. Trong Chiến tranh thế giới II sông là một trong những khu vực nơi các lực lượng Liên Xô vượt qua vào Mãn Châu trong chiến dịch Bão tháng Tám năm 1945. |
You're the best in all of Manchuria. Ngươi là người giỏi nhất Manchuria. |
In Manchuria and Siberia, they mate during January and February. Ở Mãn Châu và Siberia, chúng giao phối trong tháng 1 và tháng 2. |
She moved with her husband to Dalian, Manchuria, but their marriage soon ended with his suicide, after which Iwasaki returned to Tokyo in 1941. Cô di cư với chồng tới Đại Liên, Mãn Châu, nhưng hôn nhân của họ sớm kết thúc với việc chồng cô tự tử, sau khi Iwasaki trở lại Tokyo vào năm 1941. |
Another view seems to be that his family settled in Manchuria, as many Koreans had at the time to escape famine. Những nguồn tin khác thì cho rằng gia đình ông di cư đến Mãn Châu như bao người Triều Tiên chạy trốn nạn đói khi đó. |
Disputes over Manchuria and Korea led to the Russo-Japanese War of 1904–1905. Tranh cãi về Mãn Châu và Triều Tiên đã dẫn đến chiến tranh Nga- Nhật từ năm 1904 đến 1905. |
Combat experience in the Manchurian Incident of 1931 and subsequent actions in Manchuria and northern China reaffirmed the Japanese army of the utility of machine guns to provide covering fire for advancing infantry. Những kinh nghiệm chiến đấu trong sự kiện Phụng Thiên năm 1931 và chiến sự tại Mãn Châu và miền Bắc Trung Quốc đã lần nữa khẳng định lục quân Đế quốc Nhật Bản cần một kiểu súng máy mới để tạo hỏa lực yểm trợ cho bộ binh tiến lên. |
In discussions over Manchuria, Yikuang "was bolder in resisting the Russians , though he was in the last resort weak and unable to hold out against pressure. Trong các cuộc thảo luận về Mãn Châu, Dịch Khuông "táo bạo hơn trong việc chống lại người Ng, mặc dù anh ta ở khu nghỉ mát cuối cùng yếu đuối và không thể chống lại áp lực. |
She arrived at Chefoo, China, 26 August 1922, and for the next 7 years cruised off the coast of Asia from Manchuria to Burma, in Japanese waters, and amongst the Philippines, East Indies, and Marianas Islands. Nó đi đến Yên Đài, Trung Quốc vào ngày 26 tháng 8, và trong bảy năm tiếp theo đã tuần tra tại vùng biển Viễn Đông trải rộng từ Mãn Châu đến Miến Điện, vùng biển Nhật Bản cũng như tại Philippines, Đông Ấn thuộc Hà Lan và quần đảo Mariana. |
In Manchuria, Unit 731, a medical unit of the Japanese army, researched biological warfare using Chinese civilians as test subjects, who were referred to as human 'logs' in the medical journals. Ở Mãn Châu, đơn vị 731, một đơn vị y tế của quân đội Nhật, đã nghiên cứu chiến tranh sinh học bằng cách sử dụng thường dân Trung Quốc làm đối tượng thử nghiệm trực tiếp và gọi họ là nhật ký của con người trong các tạp chí y học. |
The Soviet Union, as part of the Yalta agreement allowing a Soviet sphere of influence in Manchuria, dismantled and removed more than half the industrial equipment left there by the Japanese. Sau cuộc chiến, Liên bang Xô Viết, như một phần của thỏa thuận Yalta, cho phép họ tăng cường ảnh hưởng tại Mãn Châu, phá hủy và dỡ bỏ quá nửa số thiết bị quân sự của Nhật tại đó. |
He made the crucial mistake of dissolving the local security regiments, because they served in the Japanese-collaborationist Manchukuo Imperial Army, as a result of which the total Nationalist strength in Manchuria fell from 1.3 million to less than 480,000. Ông phạm sai lầm chiến lược khi giải tán các trung đoàn bảo an địa phương, vì họ từng phục vụ trong Quân đội Mãn Châu Quốc, kết quả là quân số lực lượng Quốc dân tại Mãn Châu từ 1,3 triệu người chỉ còn không đến 480.000. |
In 1858, Russia gained control over a huge tract of land called Outer Manchuria thanks to the Supplementary Treaty of Beijing that ended the Second Opium War. Vào năm 1858, Nga trên danh nghĩa đã kiểm soát được một vùng đất rộng lớn có tên Ngoại Mãn Châu nhờ Hiệp ước Bắc Kinh bổ sung kết thúc Chiến tranh thuốc phiện lần hai. |
Manchuria came under Japanese control in 1931 as a state named Manchukuo. Mãn Châu dưới sự kiểm soát của người Nhật vào năm 1931 với tư cách là một quốc gia có tên là Mãn Châu Quốc. |
They were slaughtered in large numbers by the Japanese when Korea was under Japanese rule to make winter coats for its military in Manchuria. Giống chó này từng bị tàn sát số lượng lớn bởi người Nhật khi Hàn Quốc bị cai trị bởi Nhật Bản, với mục đích chế tạo áo khoác mùa đông cho quân đội ở Mãn Châu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Manchuria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Manchuria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.